Có 2 kết quả:

bãi
Âm Hán Việt: bãi,
Tổng nét: 10
Bộ: võng 网 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨一一丨一フ丶
Thương Hiệt: WLGI (田中土戈)
Unicode: U+7F62
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄅㄚ, ㄅㄚˋ, ba , bǎi ㄅㄞˇ, ㄆㄧˊ
Âm Nôm: bãi, bảy, bấy, bời
Âm Quảng Đông: baa6

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/2

bãi

giản thể

Từ điển phổ thông

1. ngừng, thôi, nghỉ
2. bãi, bỏ
3. xong

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “bãi” 罷.
2. Giản thể của chữ 罷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 罷

Từ điển Trần Văn Chánh

Thôi (trợ từ cuối câu). Như 吧 [ba] (bộ 口).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghỉ, ngừng, thôi, đình chỉ, bãi: 不肯罷手 Không chịu ngừng tay;
② Cách (chức), cho thôi, bãi miễn: 罷官 Cách chức;
③ Xong: 吃罷飯 Ăn cơm xong; 戰罷 Đánh xong; 戰罷 Trang điểm xong;
④ 【罷了】bãi liễu [bàle, bàliăo] Thôi, mà thôi, thì thôi, thế thôi: 這料子顏色好看罷了,其實并不經穿 Vải này xem có vẻ màu mè thế thôi, chứ thực ra mặc không bền; 他不過說說罷了,別當眞 Anh ta chẳng qua nói thế thôi, đừng có tin là thật; 別提了, 我只是做了我該做的事罷了 Đừng nhắc đến nữa, tôi chỉ làm cái việc phải làm mà thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 罷.

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “bãi” 罷.
2. Giản thể của chữ 罷.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 疲 (bộ 疒).