Có 2 kết quả:
bãi • bì
giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngừng, thôi, nghỉ
2. bãi, bỏ
3. xong
2. bãi, bỏ
3. xong
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “bãi” 罷.
2. Giản thể của chữ 罷.
2. Giản thể của chữ 罷.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 罷
Từ điển Trần Văn Chánh
Thôi (trợ từ cuối câu). Như 吧 [ba] (bộ 口).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghỉ, ngừng, thôi, đình chỉ, bãi: 不肯罷手 Không chịu ngừng tay;
② Cách (chức), cho thôi, bãi miễn: 罷官 Cách chức;
③ Xong: 吃罷飯 Ăn cơm xong; 戰罷 Đánh xong; 戰罷 Trang điểm xong;
④ 【罷了】bãi liễu [bàle, bàliăo] Thôi, mà thôi, thì thôi, thế thôi: 這料子顏色好看罷了,其實并不經穿 Vải này xem có vẻ màu mè thế thôi, chứ thực ra mặc không bền; 他不過說說罷了,別當眞 Anh ta chẳng qua nói thế thôi, đừng có tin là thật; 別提了, 我只是做了我該做的事罷了 Đừng nhắc đến nữa, tôi chỉ làm cái việc phải làm mà thôi.
② Cách (chức), cho thôi, bãi miễn: 罷官 Cách chức;
③ Xong: 吃罷飯 Ăn cơm xong; 戰罷 Đánh xong; 戰罷 Trang điểm xong;
④ 【罷了】bãi liễu [bàle, bàliăo] Thôi, mà thôi, thì thôi, thế thôi: 這料子顏色好看罷了,其實并不經穿 Vải này xem có vẻ màu mè thế thôi, chứ thực ra mặc không bền; 他不過說說罷了,別當眞 Anh ta chẳng qua nói thế thôi, đừng có tin là thật; 別提了, 我只是做了我該做的事罷了 Đừng nhắc đến nữa, tôi chỉ làm cái việc phải làm mà thôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ 罷.
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “bãi” 罷.
2. Giản thể của chữ 罷.
2. Giản thể của chữ 罷.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 疲 (bộ 疒).