Có 2 kết quả:

khuểquái
Âm Hán Việt: khuể, quái
Tổng nét: 11
Bộ: võng 网 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨一一丨一一丨一
Thương Hiệt: WLGG (田中土土)
Unicode: U+7F63
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: guà ㄍㄨㄚˋ
Âm Nôm: quải
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwaa3

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

khuể

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngại, làm trở ngại. ◇Bát-nhã ba-la mật-đa tâm kinh : “Tâm vô quái ngại” Tâm không vướng ngại.
2. § Có khi đọc là “khuể”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngại, làm trở ngại. Nay gọi các quan đang tại chức bị trách phạt là quái ngộ . Có khi đọc là chữ khuể. Tâm vô quái ngại tâm không vướng ngại (Bát nhã ba la mật đa tâm kinh ).

quái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trở ngại, ngăn cản

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngại, làm trở ngại. ◇Bát-nhã ba-la mật-đa tâm kinh : “Tâm vô quái ngại” Tâm không vướng ngại.
2. § Có khi đọc là “khuể”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngại, làm trở ngại. Nay gọi các quan đang tại chức bị trách phạt là quái ngộ . Có khi đọc là chữ khuể. Tâm vô quái ngại tâm không vướng ngại (Bát nhã ba la mật đa tâm kinh ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sự trở ngại;
② Cái giần, cái sàng;
③ Lo lắng, lo âu.