Có 2 kết quả:
khuể • quái
Âm Hán Việt: khuể, quái
Tổng nét: 11
Bộ: võng 网 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺲圭
Nét bút: 丨フ丨丨一一丨一一丨一
Thương Hiệt: WLGG (田中土土)
Unicode: U+7F63
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: võng 网 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺲圭
Nét bút: 丨フ丨丨一一丨一一丨一
Thương Hiệt: WLGG (田中土土)
Unicode: U+7F63
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guà ㄍㄨㄚˋ
Âm Nôm: quải
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru)
Âm Hàn: 괘
Âm Quảng Đông: gwaa3
Âm Nôm: quải
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru)
Âm Hàn: 괘
Âm Quảng Đông: gwaa3
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Chân tính - 真性 (Đại Xả thiền sư)
• Hoàng Hà trở lạo - 黃河阻潦 (Nguyễn Du)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 070 - 山居百詠其七十 (Tông Bản thiền sư)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 4 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其四 (Bùi Huy Bích)
• Chân tính - 真性 (Đại Xả thiền sư)
• Hoàng Hà trở lạo - 黃河阻潦 (Nguyễn Du)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 070 - 山居百詠其七十 (Tông Bản thiền sư)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 4 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其四 (Bùi Huy Bích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngại, làm trở ngại. ◇Bát-nhã ba-la mật-đa tâm kinh 般若波羅密多心經: “Tâm vô quái ngại” 心無罣礙 Tâm không vướng ngại.
2. § Có khi đọc là “khuể”.
2. § Có khi đọc là “khuể”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngại, làm trở ngại. Nay gọi các quan đang tại chức bị trách phạt là quái ngộ 罣誤. Có khi đọc là chữ khuể. Tâm vô quái ngại 心無罣礙 tâm không vướng ngại (Bát nhã ba la mật đa tâm kinh 般若波羅密多心經).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trở ngại, ngăn cản
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngại, làm trở ngại. ◇Bát-nhã ba-la mật-đa tâm kinh 般若波羅密多心經: “Tâm vô quái ngại” 心無罣礙 Tâm không vướng ngại.
2. § Có khi đọc là “khuể”.
2. § Có khi đọc là “khuể”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngại, làm trở ngại. Nay gọi các quan đang tại chức bị trách phạt là quái ngộ 罣誤. Có khi đọc là chữ khuể. Tâm vô quái ngại 心無罣礙 tâm không vướng ngại (Bát nhã ba la mật đa tâm kinh 般若波羅密多心經).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sự trở ngại;
② Cái giần, cái sàng;
③ Lo lắng, lo âu.
② Cái giần, cái sàng;
③ Lo lắng, lo âu.