Có 2 kết quả:

quáiquải
Âm Hán Việt: quái, quải
Tổng nét: 13
Bộ: võng 网 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨一一丨一一丨一丨丶
Thương Hiệt: WLGGY (田中土土卜)
Unicode: U+7F6B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: guà ㄍㄨㄚˋ, guǎi ㄍㄨㄞˇ, huà ㄏㄨㄚˋ
Âm Nôm: quải
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), カイ (kai), ケ (ke)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwaai2, waa6

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

quái

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 絓 (bộ 糸).

quải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trở ngại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn trở, làm trở ngại.
2. (Danh) Ô vuông trong bàn cờ.

Từ điển Thiều Chửu

① Trở ngại.
② Trong bàn cờ bạc kẻ từng ô vuông gọi là phương quải 方罫. Phàm cái gì vạch từng ô vuông đều gọi là phương quải cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ô vuông trên bàn cờ vây: 方罫 Ô vuông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn trở. Ca dao có câu: » Ông tơ gàn quải chi nhau «.