Có 1 kết quả:
trí thân
Từ điển trích dẫn
1. Đặt mình trong, đặt mình vào. § Ở trong một hoàn cảnh hoặc trường hợp nào đó. ◎Như: “mạn thiên vân vụ, nhượng nhân bất tri trí thân hà xứ?” 漫天雲霧, 讓人不知置身何處? ◇Lục Du 陸游: “Khẳng tòng Phóng Ông lai trụ san, Thùy vân trí thân bất đắc sở?” 肯從放翁來住山, 誰云置身不得所? (Huề anh tôn túy mai hoa hạ 攜癭樽醉梅花下). § “Phóng Ông” 放翁 là hiệu của Lục Du.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0