Có 1 kết quả:

trí bạn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mua, sắm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vệ Hoằng tận xuất gia tài, trí bạn y giáp kì phan” 衛弘盡出家財, 置辦衣甲旗旛 (Đệ ngũ hồi).
2. Trù tính, lo liệu. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Minh nhật, trí bạn nhất tế, điện liễu lưỡng cữu” 明日, 置辦一祭, 奠了兩柩 (Quyển nhị nhất).