Có 1 kết quả:

phạt
Âm Hán Việt: phạt
Tổng nét: 14
Bộ: võng 网 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丨フ丨丨一丶一一一丨フ一丨丨
Thương Hiệt: WLYRN (田中卜口弓)
Unicode: U+7F70
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄈㄚˊ
Âm Nôm: ang, phạt, ương
Âm Nhật (onyomi): バツ (batsu), バチ (bachi), ハツ (hatsu)
Âm Nhật (kunyomi): ばっ.する (ba'.suru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fat6

Tự hình 5

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

phạt

phồn thể

Từ điển phổ thông

trừng phạt, hình phạt, đánh đập

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình phạt. § Phạm vào pháp luật gọi là “tội” , phép để trị tội gọi là “hình” , có tội lấy hình pháp mà trừng trị gọi là “phạt” . ◎Như: “trừng phạt” trị tội.
2. (Động) Bỏ tiền ra chuộc tội. ◎Như: “phạt hoàn” nộp tiền chuộc tội.
3. (Động) Trừng trị, đánh dẹp. ◇Pháp Hoa Kinh : “Khởi chủng chủng binh nhi vãng thảo phạt” (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ ) Đem các quân ra đánh dẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Hình phạt, phạm vào phép luật gọi là tội. Phép để trị tội gọi là hình , có tội lấy hình pháp mà trị gọi là phạt .
② Bỏ tiền ra chuộc tội gọi là phạt, như phạt khoản khoản tiền phạt.
③ Ðánh đập.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xử phạt: Bị phạt; Phạt tiền; Phạt anh ấy uống một chén rượu; Phạt trực tiếp (bóng đá);
② (văn) Đánh đập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừng trị kẻ có tội — Bỏ tiền bạc ra để chuộc tội — Giết đi.

Từ ghép 10