Có 1 kết quả:
phạt
Tổng nét: 14
Bộ: võng 网 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丨フ丨丨一丶一一一丨フ一丨丨
Thương Hiệt: WLYRN (田中卜口弓)
Unicode: U+7F70
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fá ㄈㄚˊ
Âm Nôm: ang, phạt, ương
Âm Nhật (onyomi): バツ (batsu), バチ (bachi), ハツ (hatsu)
Âm Nhật (kunyomi): ばっ.する (ba'.suru)
Âm Hàn: 벌
Âm Quảng Đông: fat6
Âm Nôm: ang, phạt, ương
Âm Nhật (onyomi): バツ (batsu), バチ (bachi), ハツ (hatsu)
Âm Nhật (kunyomi): ばっ.する (ba'.suru)
Âm Hàn: 벌
Âm Quảng Đông: fat6
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cấm yên (Chỉ yên đích) - 禁煙(紙煙的) (Hồ Chí Minh)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Khổng tước vũ - 孔雀舞 (Nguyễn Du)
• Lạc Du viên ca - 樂遊園歌 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Phạm Cẩn Trực)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Xuân dạ yến đào lý viên tự - 春夜宴桃李園序 (Lý Bạch)
• Xuân du đồ - 春遊圖 (Biện Vinh)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Khổng tước vũ - 孔雀舞 (Nguyễn Du)
• Lạc Du viên ca - 樂遊園歌 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Phạm Cẩn Trực)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Xuân dạ yến đào lý viên tự - 春夜宴桃李園序 (Lý Bạch)
• Xuân du đồ - 春遊圖 (Biện Vinh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
trừng phạt, hình phạt, đánh đập
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hình phạt. § Phạm vào pháp luật gọi là “tội” 罪, phép để trị tội gọi là “hình” 刑, có tội lấy hình pháp mà trừng trị gọi là “phạt” 罰. ◎Như: “trừng phạt” 懲罰 trị tội.
2. (Động) Bỏ tiền ra chuộc tội. ◎Như: “phạt hoàn” 罰鍰 nộp tiền chuộc tội.
3. (Động) Trừng trị, đánh dẹp. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Khởi chủng chủng binh nhi vãng thảo phạt” 起種種兵而往討罰 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Đem các quân ra đánh dẹp.
2. (Động) Bỏ tiền ra chuộc tội. ◎Như: “phạt hoàn” 罰鍰 nộp tiền chuộc tội.
3. (Động) Trừng trị, đánh dẹp. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Khởi chủng chủng binh nhi vãng thảo phạt” 起種種兵而往討罰 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Đem các quân ra đánh dẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Hình phạt, phạm vào phép luật gọi là tội. Phép để trị tội gọi là hình 刑, có tội lấy hình pháp mà trị gọi là phạt 罰.
② Bỏ tiền ra chuộc tội gọi là phạt, như phạt khoản 罰欵 khoản tiền phạt.
③ Ðánh đập.
② Bỏ tiền ra chuộc tội gọi là phạt, như phạt khoản 罰欵 khoản tiền phạt.
③ Ðánh đập.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xử phạt: 挨罰 Bị phạt; 罰款 Phạt tiền; 罰他喝一杯 Phạt anh ấy uống một chén rượu; 罰直接任意 Phạt trực tiếp (bóng đá);
② (văn) Đánh đập.
② (văn) Đánh đập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trừng trị kẻ có tội — Bỏ tiền bạc ra để chuộc tội — Giết đi.
Từ ghép 10