Có 2 kết quả:

thửthự
Âm Hán Việt: thử, thự
Tổng nét: 13
Bộ: võng 网 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨一一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: WLJKA (田中十大日)
Unicode: U+7F72
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: shǔ ㄕㄨˇ
Âm Nôm: thợ, thuỳ, thự
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cyu5, syu5

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

thử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ký tên
2. tạm giữ chức, chức vụ lâm thời

thự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nơi làm việc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sở quan (nơi quan lại làm việc). ◎Như: “quan thự” , “công thự” .
2. (Danh) Cơ quan của chính phủ.
3. (Danh) Họ “Thự”.
4. (Động) Xếp đặt, an bài, bố trí. ◎Như: “bộ thự” đặt ra từng bộ.
5. (Động) Ghi chữ, kí. ◎Như: “thự danh” kí tên, “hiệp định dĩ hoạch đắc thiêm thự” hiệp định đã được kí kết.
6. (Động) Tạm thay, tạm nhận chức việc. ◎Như: “thự lí” tạm trị, tạm coi sóc công việc. ☆Tương tự: “thự sự” , “thự nhậm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðặt, như bộ thự đặt ra từng bộ.
② Nêu tỏ ra, để một vật gì làm dấu hiệu gọi là thự, vì thế nên gọi các sở quan là thự, nghĩa là nêu rõ cái nơi làm việc. Như quan thự , công thự .
③ Ghi chữ, như thự danh kí tên.
④ Tạm nhận chức việc, như thự lí tạm trị, tạm coi sóc công việc, v.v. Cũng như thụ sự , thụ nhậm .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sở: Công sở, công thự;
② Xếp đặt: (Sự) sắp đặt, bố trí;
③ Kí tên, kí kết: Hiệp định đã được kí kết; Chữ kí, kí tên;
④ Thay mặt, tạm nhận (chức vụ): Đại diện, thay mặt, tạm thay. Cg. [shưrèn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi quan làm việc — Ngôi nhà lớn — Dùng như chữ Thự — Viết vào. Phê vào.

Từ ghép 4