Có 2 kết quả:
ti • ty
Âm Hán Việt: ti, ty
Tổng nét: 14
Bộ: võng 网 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺲思
Nét bút: 丨フ丨丨一丨フ一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: WLWP (田中田心)
Unicode: U+7F73
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: võng 网 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺲思
Nét bút: 丨フ丨丨一丨フ一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: WLWP (田中田心)
Unicode: U+7F73
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cố cung yến - 故宮燕 (Hình Phưởng)
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 1 - 大雲寺贊公房其一 (Đỗ Phủ)
• Khâm ban nhật thị Thanh Di điện cung ký - 欽頒日侍清夷殿恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 2 - 館娃宮懷古五絕其二 (Bì Nhật Hưu)
• Toàn Châu ký kiến - 全州記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 1 - 大雲寺贊公房其一 (Đỗ Phủ)
• Khâm ban nhật thị Thanh Di điện cung ký - 欽頒日侍清夷殿恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 2 - 館娃宮懷古五絕其二 (Bì Nhật Hưu)
• Toàn Châu ký kiến - 全州記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phù ti” 罘罳: xem “phù” 罘.