Từ điển phổ thông
bãi miễn, miễn bỏ
Từ điển trích dẫn
1. Cách chức quan.
2. Nghị viên hoặc hành chánh quan viên, chưa hết nhiệm kì, có thể bị công dân bãi truất bằng cách bỏ phiếu, gọi là “bãi miễn” 罷免.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không cho giữ chức vụ nữa.
Bình luận