Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bãi quan
1
/1
罷官
bãi quan
Từ điển trích dẫn
1. Từ bỏ chức quan. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Khí trí bãi quan khứ, Hoàn gia tự hưu tức” 棄置罷官去, 還家自休息 (Nghĩ hành lộ nan 擬行路難).
2. Cách chức quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không cho làm quan nữa.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cừ Khê thảo đường kỳ 3 - 渠溪草堂其三
(
Tùng Thiện Vương
)
•
Lập thu hậu đề - 立秋後題
(
Đỗ Phủ
)
•
Tống Trần Chương Phủ - 送陳章甫
(
Lý Kỳ
)
Bình luận
0