Có 1 kết quả:
bãi công
Từ điển phổ thông
bãi công, đình công, bỏ làm việc
Từ điển trích dẫn
1. Đình công. § Nhân viên, thợ thuyền ngưng làm việc để gây áp lực, kháng nghị, tranh đấu, yêu sách quyền lợi. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Minh thiên đáo xa gian lí tuyển cử hảo liễu đại biểu, ngã môn tựu xung xuất xưởng lai! Bãi công!” 明天到車間裏選舉好了代表, 我們就沖出廠來! 罷工! (Tí dạ 子夜, Thập tam).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ làm việc.
Bình luận 0