Có 3 kết quả:
quyên • quyến • quyển
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giăng lưới bắt (dã thú).
2. (Danh) Cuộn dây, thừng.
2. (Danh) Cuộn dây, thừng.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giăng lưới bắt (dã thú).
2. (Danh) Cuộn dây, thừng.
2. (Danh) Cuộn dây, thừng.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy giây mà cột con thú lại, sau khi bắt được.