Có 1 kết quả:
bi
Tổng nét: 19
Bộ: võng 网 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺲熊
Nét bút: 丨フ丨丨一フ丶丨フ一一ノフノフ丶丶丶丶
Thương Hiệt: WLIPF (田中戈心火)
Unicode: U+7F86
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pí ㄆㄧˊ
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひぐま (higuma), しぐま (shiguma)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei1
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひぐま (higuma), しぐま (shiguma)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei1
Tự hình 1
Dị thể 7
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 3 - Đông thập nguyệt - 步出夏門行其三-冬十月 (Tào Tháo)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Khổ hàn hành - 苦寒行 (Tào Tháo)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Thạch Khám - 石龕 (Đỗ Phủ)
• Thập ngũ - 十五 (Tào Phi)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Vãn tình (Vãn chiếu tà sơ triệt) - 晚晴(晚照斜初徹) (Đỗ Phủ)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Khổ hàn hành - 苦寒行 (Tào Tháo)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Thạch Khám - 石龕 (Đỗ Phủ)
• Thập ngũ - 十五 (Tào Phi)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Vãn tình (Vãn chiếu tà sơ triệt) - 晚晴(晚照斜初徹) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con bi (như gấu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống gấu to, lông vàng phớt, cổ dài, chân cao, biết bơi, leo cây được, sức rất khỏe.
Từ điển Thiều Chửu
① Con bi, to hơn con gấu, lông vàng phớt, cổ dài, chân cao, đứng thẳng được như người.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Gấu nâu, gấu ngựa, gấu người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con gấu ( ursus artos ) thuộc loài gấu cực lớn.