Có 2 kết quả:

kiky
Âm Hán Việt: ki, ky
Tổng nét: 22
Bộ: võng 网 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨一一丨丨一丨フ一一丨一ノ丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: WLTJR (田中廿十口)
Unicode: U+7F87
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄧ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): おもが.い (omoga.i), たづな (tazuna), たび (tabi), つな.ぐ (tsuna.gu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gei1

Tự hình 1

Dị thể 1

1/2

ki

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dàm đầu ngựa. § Cũng như “ki” 羈.
2. (Danh) Khách trọ, lữ khách. § Cũng như “ki” 羈. ◇Tả truyện 左傳: “Vi ki chung thế, khả vị vô dân” 為羇終世, 可謂無民 (Chiêu Công thập tam niên 昭公十三年) Làm khách trọ suốt đời, có thể gọi là không có dân.
3. (Động) Ở nhờ, ở trọ. § Cũng như “ki” 羈. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Loạn hậu ta ngô tại, Ki tê kiến nhữ nan” 亂後嗟吾在, 羇栖見汝難 (Đệ ngũ đệ phong độc tại Giang Tả 第五弟豐獨在江左) Sau thời loạn lạc than ôi ta còn sống, Ở nhờ ngủ đậu khó gặp em.

ky

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ở nhờ, ở gửi, ở trọ

Từ điển Thiều Chửu

① Ở nhờ, gửi, người đi đường ngủ nhờ ngủ trọ gọi là ki lữ 羇旅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ở nhờ, ngủ nhờ. Như 羈 Nghĩa
③.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống ở đất người. Ở đậu.