Có 2 kết quả:
dương • tường
Tổng nét: 6
Bộ: dương 羊 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶ノ一一一丨
Thương Hiệt: TQ (廿手)
Unicode: U+7F8A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yáng ㄧㄤˊ
Âm Nôm: dương
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): ひつじ (hitsuji)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng4
Âm Nôm: dương
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): ひつじ (hitsuji)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng4
Tự hình 6
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Hợi thu sơ tài chính bộ trưởng Hữu Nguyên Hồ Đắc Khải tiên sinh du Bạch Mã sơn trịch thị giai tác hoạ vận dĩ thù - 乙亥秋初財政部長友元胡得愷先生遊白馬山擲示佳作和韻以酬 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Cảm ngộ kỳ 33 - 感遇其三十三 (Trần Tử Ngang)
• Đại cảnh môn ngoại diểu vọng trình đồng du giả - 大境門外眺望呈同遊者 (Cao Bá Quát)
• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)
• Khốc phu kỳ 1 - 哭夫其一 (Bùi Vũ Tiên)
• Lý thượng thư mệnh kỹ ca tiễn hữu tác phụng thù - 李尚書命妓歌餞有作奉酬 (Thôi Nguyên Phạm)
• Mạc bắc từ - 漠北詞 (Tạ Trăn)
• Nguyên Phố đệ tứ thập nhất sơ độ - 沅圃弟四十一初度 (Tăng Quốc Phiên)
• Tứ thì cung từ - 四時宮詞 (Tát Đô Lạt)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Cảm ngộ kỳ 33 - 感遇其三十三 (Trần Tử Ngang)
• Đại cảnh môn ngoại diểu vọng trình đồng du giả - 大境門外眺望呈同遊者 (Cao Bá Quát)
• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)
• Khốc phu kỳ 1 - 哭夫其一 (Bùi Vũ Tiên)
• Lý thượng thư mệnh kỹ ca tiễn hữu tác phụng thù - 李尚書命妓歌餞有作奉酬 (Thôi Nguyên Phạm)
• Mạc bắc từ - 漠北詞 (Tạ Trăn)
• Nguyên Phố đệ tứ thập nhất sơ độ - 沅圃弟四十一初度 (Tăng Quốc Phiên)
• Tứ thì cung từ - 四時宮詞 (Tát Đô Lạt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con dê
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dê, cừu. ◎Như: “sơn dương” 山羊 con dê, “miên dương” 綿羊 con cừu.
2. (Danh) Họ “Dương”.
3. Một âm là “tường”. (Tính) § Thông “tường” 祥. ◎Như: “cát tuờng như ý” 吉羊如意.
2. (Danh) Họ “Dương”.
3. Một âm là “tường”. (Tính) § Thông “tường” 祥. ◎Như: “cát tuờng như ý” 吉羊如意.
Từ điển Thiều Chửu
① Con dê.
② Một âm là tường, ngày xưa dùng như chữ 祥.
② Một âm là tường, ngày xưa dùng như chữ 祥.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con dê.
Từ ghép 11