Có 2 kết quả:
dũ • dữu
Âm Hán Việt: dũ, dữu
Tổng nét: 9
Bộ: dương 羊 (+3 nét)
Hình thái: ⿱𦍌久
Nét bút: 丶ノ一一丨一ノフ丶
Thương Hiệt: TGNO (廿土弓人)
Unicode: U+7F91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: dương 羊 (+3 nét)
Hình thái: ⿱𦍌久
Nét bút: 丶ノ一一丨一ノフ丶
Thương Hiệt: TGNO (廿土弓人)
Unicode: U+7F91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yǒu ㄧㄡˇ
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): みちび.く (michibi.ku), いざな.う (izana.u), すす.める (susu.meru)
Âm Quảng Đông: jau5
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): みちび.く (michibi.ku), いざな.う (izana.u), すす.める (susu.meru)
Âm Quảng Đông: jau5
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu Châu Thượng Văn - 弔周尚文 (Trần Cao Vân)
• Đoàn Tính lâm hành bả tửu vi biệt, tẩu bút dữ chi - 段併臨行把酒為別走筆與之 (Cao Bá Quát)
• Quán trung thư hoài - 館中書懷 (Hách Kinh)
• Văn Vương diễn Dịch xứ - 文王演易處 (Phan Huy Thực)
• Đoàn Tính lâm hành bả tửu vi biệt, tẩu bút dữ chi - 段併臨行把酒為別走筆與之 (Cao Bá Quát)
• Quán trung thư hoài - 館中書懷 (Hách Kinh)
• Văn Vương diễn Dịch xứ - 文王演易處 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gắng làm việc thiện
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dẫn dắt làm việc tốt. § Nay dùng chữ 誘.
2. (Danh) “Dũ Lí” 羑里 tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam. § Ngày xưa “Trụ vương” 紂王 giam “Văn vương” 文王 ở ngục Dũ Lí. § Cũng viết là “Dũ Lí” 牖里. Ta quen đọc là “dữu” 羑.
2. (Danh) “Dũ Lí” 羑里 tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam. § Ngày xưa “Trụ vương” 紂王 giam “Văn vương” 文王 ở ngục Dũ Lí. § Cũng viết là “Dũ Lí” 牖里. Ta quen đọc là “dữu” 羑.
Từ điển Thiều Chửu
① Gắng gỏi làm thiện dắt dẫn.
② Tên đất, Dũ Lí 羑里. Một nghĩa là ngục Dũ Lí, ngày xưa người Trụ giam vua Văn Vương 文王 ở ngục Dũ Lí. Ta quen đọc là chữ dữu. Cũng viết là 羐.
② Tên đất, Dũ Lí 羑里. Một nghĩa là ngục Dũ Lí, ngày xưa người Trụ giam vua Văn Vương 文王 ở ngục Dũ Lí. Ta quen đọc là chữ dữu. Cũng viết là 羐.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gắng làm việc thiện
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dẫn dắt làm việc tốt. § Nay dùng chữ 誘.
2. (Danh) “Dũ Lí” 羑里 tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam. § Ngày xưa “Trụ vương” 紂王 giam “Văn vương” 文王 ở ngục Dũ Lí. § Cũng viết là “Dũ Lí” 牖里. Ta quen đọc là “dữu” 羑.
2. (Danh) “Dũ Lí” 羑里 tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam. § Ngày xưa “Trụ vương” 紂王 giam “Văn vương” 文王 ở ngục Dũ Lí. § Cũng viết là “Dũ Lí” 牖里. Ta quen đọc là “dữu” 羑.
Từ điển Thiều Chửu
① Gắng gỏi làm thiện dắt dẫn.
② Tên đất, Dũ Lí 羑里. Một nghĩa là ngục Dũ Lí, ngày xưa người Trụ giam vua Văn Vương 文王 ở ngục Dũ Lí. Ta quen đọc là chữ dữu. Cũng viết là 羐.
② Tên đất, Dũ Lí 羑里. Một nghĩa là ngục Dũ Lí, ngày xưa người Trụ giam vua Văn Vương 文王 ở ngục Dũ Lí. Ta quen đọc là chữ dữu. Cũng viết là 羐.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dẫn dắt tới điều thiện;
②【羑里】Dữu lí [Yôulê] Ngục Dữu lí (theo truyền thuyết là nơi vua Trụ giam vua Văn vương thời xưa).
②【羑里】Dữu lí [Yôulê] Ngục Dữu lí (theo truyền thuyết là nơi vua Trụ giam vua Văn vương thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiến cử người hiền tài — Tiến đến chỗ tốt đẹp.