Có 1 kết quả:
di
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dê đực đã thiến
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dê đực đã thiến;
② Một loại dê rừng mẹ có sừng to.
② Một loại dê rừng mẹ có sừng to.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con dê đực bị thiến — Con dê rừng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng