Có 3 kết quả:
diên • tiễn • tiện
Tổng nét: 13
Bộ: dương 羊 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱𦍌次
Nét bút: 丶ノ一一丨一丶丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: TGENO (廿土水弓人)
Unicode: U+7FA8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiàn ㄒㄧㄢˋ, yán ㄧㄢˊ, yí ㄧˊ
Âm Nôm: rợn, tiện, tợn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): うらや.む (uraya.mu), あまり (amari)
Âm Hàn: 선, 연
Âm Quảng Đông: sin6
Âm Nôm: rợn, tiện, tợn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): うらや.む (uraya.mu), あまり (amari)
Âm Hàn: 선, 연
Âm Quảng Đông: sin6
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đề Dục Thuý sơn y Trần thiểu bảo Trương công Hán Siêu vận - 題浴翆山依陳少保張公漢超韻 (Vũ Bang Hành)
• Đề Thôi Dật Nhân sơn đình - 題崔逸人山亭 (Tiền Khởi)
• Hoạ Minh Hương Phan ông hoà Sơn Phòng Ngô ông nguyên vận - 和明鄉潘翁和山防吳翁元韻 (Lê Khắc Cẩn)
• Lộ tư - 鷺鶿 (La Ẩn)
• Ngụ cảm kỳ 13 - 寓感其十三 (Cao Khải)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Tống Long Nham quy Diễn Châu - 送龍岩歸演州 (Trần Nguyên Đán)
• Xuân trung sơn am kỷ sự - 春中山庵紀事 (Phan Huy Ích)
• Đề Dục Thuý sơn y Trần thiểu bảo Trương công Hán Siêu vận - 題浴翆山依陳少保張公漢超韻 (Vũ Bang Hành)
• Đề Thôi Dật Nhân sơn đình - 題崔逸人山亭 (Tiền Khởi)
• Hoạ Minh Hương Phan ông hoà Sơn Phòng Ngô ông nguyên vận - 和明鄉潘翁和山防吳翁元韻 (Lê Khắc Cẩn)
• Lộ tư - 鷺鶿 (La Ẩn)
• Ngụ cảm kỳ 13 - 寓感其十三 (Cao Khải)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Tống Long Nham quy Diễn Châu - 送龍岩歸演州 (Trần Nguyên Đán)
• Xuân trung sơn am kỷ sự - 春中山庵紀事 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tham muốn, ham thích. ◎Như: “tiện mộ” 羨慕 ái mộ, ngưỡng mộ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bất tiện quý quan” 不羨貴官 (Phiên Phiên 翩翩) Không chuộng quan sang.
2. (Động) Vượt hơn, siêu quá. ◇Sử Kí 史記: “Công tiện ư Ngũ đế” 功羨於五帝 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Công vượt hơn Ngũ đế.
3. (Động) Mất, táng thất. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Vô thiên hạ bất khuy kì tính, hữu thiên hạ bất tiện kì hòa” 無天下不虧其性, 有天下不羨其和 (Tinh thần huấn 精神訓) Không có thiên hạ cũng không giảm thiểu bổn tính của mình, có thiên hạ cũng không đánh mất thuận hợp của mình.
4. (Tính) Dư thừa, đầy, phong dụ. ◎Như: “tiện dư” 羨餘 tiền thuế thu dư.
5. (Tính) Tà, bất chính. ◇Dương Hùng 揚雄: “Tiện vu vi, khắc phục khả dĩ vi nghi” 羨于微, 克復可以為儀 (Thái huyền 太玄, Tiện 羡) Không ngay thẳng ở chỗ nhỏ, khắc phục được có thể lấy làm khuôn phép.
6. (Tính) Dài.
7. (Danh) Chỗ thừa, thặng dư. ◎Như: “dĩ tiện bổ bất túc” 以羨補不足 lấy chỗ thừa bù chỗ thiếu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Dĩ tiện bổ bất túc, tắc nông hữu dư túc, nữ hữu dư bố” 以羡補不足, 則農有餘粟, 女有餘布 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下).
8. (Danh) Đường viền ngọc bích. ◇蔡絛: “Bạch bích đại doanh xích, lũ văn thậm mĩ, nhi bích tiện ngoại phục khởi phi vân, hành long mã” 白璧大盈赤, 縷文甚美, 而璧羨外復起飛雲, 行龍馬 (Thiết vi san tùng đàm 鐵圍山叢談, Quyển nhất).
9. (Danh) Họ “Tiện”.
10. Một âm là là “diên”. (Động) Yêu thỉnh. § Thông “diên” 延.
11. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ). § Thông “diên” 埏.
2. (Động) Vượt hơn, siêu quá. ◇Sử Kí 史記: “Công tiện ư Ngũ đế” 功羨於五帝 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Công vượt hơn Ngũ đế.
3. (Động) Mất, táng thất. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Vô thiên hạ bất khuy kì tính, hữu thiên hạ bất tiện kì hòa” 無天下不虧其性, 有天下不羨其和 (Tinh thần huấn 精神訓) Không có thiên hạ cũng không giảm thiểu bổn tính của mình, có thiên hạ cũng không đánh mất thuận hợp của mình.
4. (Tính) Dư thừa, đầy, phong dụ. ◎Như: “tiện dư” 羨餘 tiền thuế thu dư.
5. (Tính) Tà, bất chính. ◇Dương Hùng 揚雄: “Tiện vu vi, khắc phục khả dĩ vi nghi” 羨于微, 克復可以為儀 (Thái huyền 太玄, Tiện 羡) Không ngay thẳng ở chỗ nhỏ, khắc phục được có thể lấy làm khuôn phép.
6. (Tính) Dài.
7. (Danh) Chỗ thừa, thặng dư. ◎Như: “dĩ tiện bổ bất túc” 以羨補不足 lấy chỗ thừa bù chỗ thiếu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Dĩ tiện bổ bất túc, tắc nông hữu dư túc, nữ hữu dư bố” 以羡補不足, 則農有餘粟, 女有餘布 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下).
8. (Danh) Đường viền ngọc bích. ◇蔡絛: “Bạch bích đại doanh xích, lũ văn thậm mĩ, nhi bích tiện ngoại phục khởi phi vân, hành long mã” 白璧大盈赤, 縷文甚美, 而璧羨外復起飛雲, 行龍馬 (Thiết vi san tùng đàm 鐵圍山叢談, Quyển nhất).
9. (Danh) Họ “Tiện”.
10. Một âm là là “diên”. (Động) Yêu thỉnh. § Thông “diên” 延.
11. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ). § Thông “diên” 埏.
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ham muốn;
② Hâm mộ;
③ (văn) (Chỗ) dư, thừa: 羨補不足 Lấy chỗ thừa bù vào chỗ thiếu; 羨餘 Số tiền cũ còn thừa lại;
④ [Xiàn] (Họ) Tiễn.
② Hâm mộ;
③ (văn) (Chỗ) dư, thừa: 羨補不足 Lấy chỗ thừa bù vào chỗ thiếu; 羨餘 Số tiền cũ còn thừa lại;
④ [Xiàn] (Họ) Tiễn.
phồn thể
Từ điển phổ thông
ham muốn, thích
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tham muốn, ham thích. ◎Như: “tiện mộ” 羨慕 ái mộ, ngưỡng mộ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bất tiện quý quan” 不羨貴官 (Phiên Phiên 翩翩) Không chuộng quan sang.
2. (Động) Vượt hơn, siêu quá. ◇Sử Kí 史記: “Công tiện ư Ngũ đế” 功羨於五帝 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Công vượt hơn Ngũ đế.
3. (Động) Mất, táng thất. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Vô thiên hạ bất khuy kì tính, hữu thiên hạ bất tiện kì hòa” 無天下不虧其性, 有天下不羨其和 (Tinh thần huấn 精神訓) Không có thiên hạ cũng không giảm thiểu bổn tính của mình, có thiên hạ cũng không đánh mất thuận hợp của mình.
4. (Tính) Dư thừa, đầy, phong dụ. ◎Như: “tiện dư” 羨餘 tiền thuế thu dư.
5. (Tính) Tà, bất chính. ◇Dương Hùng 揚雄: “Tiện vu vi, khắc phục khả dĩ vi nghi” 羨于微, 克復可以為儀 (Thái huyền 太玄, Tiện 羡) Không ngay thẳng ở chỗ nhỏ, khắc phục được có thể lấy làm khuôn phép.
6. (Tính) Dài.
7. (Danh) Chỗ thừa, thặng dư. ◎Như: “dĩ tiện bổ bất túc” 以羨補不足 lấy chỗ thừa bù chỗ thiếu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Dĩ tiện bổ bất túc, tắc nông hữu dư túc, nữ hữu dư bố” 以羡補不足, 則農有餘粟, 女有餘布 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下).
8. (Danh) Đường viền ngọc bích. ◇蔡絛: “Bạch bích đại doanh xích, lũ văn thậm mĩ, nhi bích tiện ngoại phục khởi phi vân, hành long mã” 白璧大盈赤, 縷文甚美, 而璧羨外復起飛雲, 行龍馬 (Thiết vi san tùng đàm 鐵圍山叢談, Quyển nhất).
9. (Danh) Họ “Tiện”.
10. Một âm là là “diên”. (Động) Yêu thỉnh. § Thông “diên” 延.
11. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ). § Thông “diên” 埏.
2. (Động) Vượt hơn, siêu quá. ◇Sử Kí 史記: “Công tiện ư Ngũ đế” 功羨於五帝 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Công vượt hơn Ngũ đế.
3. (Động) Mất, táng thất. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Vô thiên hạ bất khuy kì tính, hữu thiên hạ bất tiện kì hòa” 無天下不虧其性, 有天下不羨其和 (Tinh thần huấn 精神訓) Không có thiên hạ cũng không giảm thiểu bổn tính của mình, có thiên hạ cũng không đánh mất thuận hợp của mình.
4. (Tính) Dư thừa, đầy, phong dụ. ◎Như: “tiện dư” 羨餘 tiền thuế thu dư.
5. (Tính) Tà, bất chính. ◇Dương Hùng 揚雄: “Tiện vu vi, khắc phục khả dĩ vi nghi” 羨于微, 克復可以為儀 (Thái huyền 太玄, Tiện 羡) Không ngay thẳng ở chỗ nhỏ, khắc phục được có thể lấy làm khuôn phép.
6. (Tính) Dài.
7. (Danh) Chỗ thừa, thặng dư. ◎Như: “dĩ tiện bổ bất túc” 以羨補不足 lấy chỗ thừa bù chỗ thiếu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Dĩ tiện bổ bất túc, tắc nông hữu dư túc, nữ hữu dư bố” 以羡補不足, 則農有餘粟, 女有餘布 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下).
8. (Danh) Đường viền ngọc bích. ◇蔡絛: “Bạch bích đại doanh xích, lũ văn thậm mĩ, nhi bích tiện ngoại phục khởi phi vân, hành long mã” 白璧大盈赤, 縷文甚美, 而璧羨外復起飛雲, 行龍馬 (Thiết vi san tùng đàm 鐵圍山叢談, Quyển nhất).
9. (Danh) Họ “Tiện”.
10. Một âm là là “diên”. (Động) Yêu thỉnh. § Thông “diên” 延.
11. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ). § Thông “diên” 埏.
Từ điển Thiều Chửu
① Tham muốn, lòng ham thích cái gì gọi là tiện.
② Thừa, như dĩ tiện bổ bất túc 以羨補不足 lấy chỗ thừa bù chỗ thiếu. Số tiền thừa ngạch cũ gọi là tiện dư 羨餘.
② Thừa, như dĩ tiện bổ bất túc 以羨補不足 lấy chỗ thừa bù chỗ thiếu. Số tiền thừa ngạch cũ gọi là tiện dư 羨餘.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ham muốn. Mong muốn — Dư thừa. Đầy đủ.
Từ ghép 1