Có 2 kết quả:
hi • hy
Tổng nét: 16
Bộ: dương 羊 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶ノ一一丨一ノ一丨ノ丶一フフノ丶
Thương Hiệt: TGHDS (廿土竹木尸)
Unicode: U+7FB2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu - 飲酒 (Lâm Hồng)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Cúc Đường đề Khai Nguyên quán Tự Lạc tiên sinh kiều cư, nhân thứ kỳ vận - 菊堂題開元觀自樂先生僑居,因次其韻 (Nguyễn Sưởng)
• Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” - 同諸公登慈恩寺塔 (Đỗ Phủ)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hạ kiêm lục nguyệt nhuận - 夏兼六月閏 (Nguyễn Văn Giao)
• Mao trai thư hoài - 茅齋書懷 (Nguyễn Thiên Tích)
• Phong - 風 (Thái Thuận)
• Thiền cầm - 蟬琴 (Nguyễn Khuyến)
• Trùng du Hà thị kỳ 4 - 重遊何氏其四 (Đỗ Phủ)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Cúc Đường đề Khai Nguyên quán Tự Lạc tiên sinh kiều cư, nhân thứ kỳ vận - 菊堂題開元觀自樂先生僑居,因次其韻 (Nguyễn Sưởng)
• Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” - 同諸公登慈恩寺塔 (Đỗ Phủ)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hạ kiêm lục nguyệt nhuận - 夏兼六月閏 (Nguyễn Văn Giao)
• Mao trai thư hoài - 茅齋書懷 (Nguyễn Thiên Tích)
• Phong - 風 (Thái Thuận)
• Thiền cầm - 蟬琴 (Nguyễn Khuyến)
• Trùng du Hà thị kỳ 4 - 重遊何氏其四 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phục Hi” 伏羲 vua Phục Hi đời thượng cổ, có khi gọi là vua “Bào Hi” 庖羲. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Bắc song cao ngọa như Hi Hoàng thượng nhân” 北窗高臥如羲皇上人 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Nằm dài trước cửa sổ phía bắc như người ở trên đời vua Hi Hoàng, ý nói ở cảnh thái bình thanh tú tịch mịch như đời thượng cổ vậy.
2. (Danh) Họ “Hi”.
2. (Danh) Họ “Hi”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên riêng)
Từ điển Thiều Chửu
① Phục hi 伏羲 vua Phục hi đời thượng cổ, có khi gọi là vua Bào hi 庖羲.
② Ðào Uyên Minh 陶淵明: Bắc song cao ngoạ, như hi Hoàng thượng nhân 北窗高臥如羲皇上人 nằm dài trước cửa sổ như người ở trên đời vua hi Hoàng, ý nói ở cảnh thái bình thanh tú tịch mịch như đời thượng cổ vậy.
② Ðào Uyên Minh 陶淵明: Bắc song cao ngoạ, như hi Hoàng thượng nhân 北窗高臥如羲皇上人 nằm dài trước cửa sổ như người ở trên đời vua hi Hoàng, ý nói ở cảnh thái bình thanh tú tịch mịch như đời thượng cổ vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Phục Hi. Vần Phục — Họ Phục.