Có 2 kết quả:
luy • nuy
Tổng nét: 19
Bộ: dương 羊 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵𣎆羊
Nét bút: 丶一フ丨フ一ノフ一一丶ノ一一一丨ノフ丶
Thương Hiệt: YRBTN (卜口月廿弓)
Unicode: U+7FB8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: léi ㄌㄟˊ, lián ㄌㄧㄢˊ
Âm Nôm: luy
Âm Nhật (onyomi): ルイ (rui)
Âm Nhật (kunyomi): つか.れる (tsuka.reru), よわ.い (yowa.i)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: leoi4
Âm Nôm: luy
Âm Nhật (onyomi): ルイ (rui)
Âm Nhật (kunyomi): つか.れる (tsuka.reru), よわ.い (yowa.i)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: leoi4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 24
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 09 - 感遇其九 (Trần Tử Ngang)
• Chí quý - 識媿 (Lục Du)
• Đa vũ cảm tác - 多雨感作 (Phạm Nguyễn Du)
• Hán đông đạo trung - 漢東道中 (Tưởng Cát)
• Hành lộ nan - 行路難 (Trương Tịch)
• Luy tuấn - 羸駿 (Bạch Cư Dị)
• Nông gia - 農家 (Nhan Nhân Úc)
• Thành tây đại ẩn lư khẩu chiếm - 城西大隱盧口占 (Trình Thuấn Du)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
• Vũ trung chí Hoa hạ túc Vương Sơn Sử gia - 雨中至華下宿王山史家 (Cố Viêm Vũ)
• Chí quý - 識媿 (Lục Du)
• Đa vũ cảm tác - 多雨感作 (Phạm Nguyễn Du)
• Hán đông đạo trung - 漢東道中 (Tưởng Cát)
• Hành lộ nan - 行路難 (Trương Tịch)
• Luy tuấn - 羸駿 (Bạch Cư Dị)
• Nông gia - 農家 (Nhan Nhân Úc)
• Thành tây đại ẩn lư khẩu chiếm - 城西大隱盧口占 (Trình Thuấn Du)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
• Vũ trung chí Hoa hạ túc Vương Sơn Sử gia - 雨中至華下宿王山史家 (Cố Viêm Vũ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gầy, yếu đuối
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Gầy. ◎Như: “luy mã” 羸馬 ngựa gầy, “luy sấu tiều tụy” 羸瘦憔悴 ốm o tiều tụy.
2. (Tính) Yếu đuối. ◎Như: “hoặc cường hoặc luy” 或強或羸 hoặc mạnh hoặc yếu.
3. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “luy binh” 羸兵 binh mệt mỏi.
4. (Động) Lấy dây buộc, ràng rịt. ◇Dịch Kinh 易經: “Đê dương xúc phiên, luy kì giác” 羝羊觸藩, 羸其角 (Đại tráng quái 大壯卦) Con cừu đực húc rào, mắc kẹt sừng vào đó.
5. (Động) Giằng co.
6. (Động) Giật đổ.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nuy”.
2. (Tính) Yếu đuối. ◎Như: “hoặc cường hoặc luy” 或強或羸 hoặc mạnh hoặc yếu.
3. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “luy binh” 羸兵 binh mệt mỏi.
4. (Động) Lấy dây buộc, ràng rịt. ◇Dịch Kinh 易經: “Đê dương xúc phiên, luy kì giác” 羝羊觸藩, 羸其角 (Đại tráng quái 大壯卦) Con cừu đực húc rào, mắc kẹt sừng vào đó.
5. (Động) Giằng co.
6. (Động) Giật đổ.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nuy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Gầy.
② Yếu đuối.
③ Giằng co.
④ Giật đổ. Ta quen đọc là chữ nuy.
② Yếu đuối.
③ Giằng co.
④ Giật đổ. Ta quen đọc là chữ nuy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gầy yếu: 身體羸弱 Thân thể gầy yếu;
② Giằng co;
③ Giật đổ.
② Giằng co;
③ Giật đổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gầy gò yếu đuối. Td: Luy lộ 羸露 ( gầy trơ xương ) — Trói buộc. Dùng như hai chữ Luy 纍, 纝 — Liên hệ với, ràng buộc với.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gầy, yếu đuối
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Gầy. ◎Như: “luy mã” 羸馬 ngựa gầy, “luy sấu tiều tụy” 羸瘦憔悴 ốm o tiều tụy.
2. (Tính) Yếu đuối. ◎Như: “hoặc cường hoặc luy” 或強或羸 hoặc mạnh hoặc yếu.
3. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “luy binh” 羸兵 binh mệt mỏi.
4. (Động) Lấy dây buộc, ràng rịt. ◇Dịch Kinh 易經: “Đê dương xúc phiên, luy kì giác” 羝羊觸藩, 羸其角 (Đại tráng quái 大壯卦) Con cừu đực húc rào, mắc kẹt sừng vào đó.
5. (Động) Giằng co.
6. (Động) Giật đổ.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nuy”.
2. (Tính) Yếu đuối. ◎Như: “hoặc cường hoặc luy” 或強或羸 hoặc mạnh hoặc yếu.
3. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “luy binh” 羸兵 binh mệt mỏi.
4. (Động) Lấy dây buộc, ràng rịt. ◇Dịch Kinh 易經: “Đê dương xúc phiên, luy kì giác” 羝羊觸藩, 羸其角 (Đại tráng quái 大壯卦) Con cừu đực húc rào, mắc kẹt sừng vào đó.
5. (Động) Giằng co.
6. (Động) Giật đổ.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nuy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Gầy.
② Yếu đuối.
③ Giằng co.
④ Giật đổ. Ta quen đọc là chữ nuy.
② Yếu đuối.
③ Giằng co.
④ Giật đổ. Ta quen đọc là chữ nuy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gầy yếu: 身體羸弱 Thân thể gầy yếu;
② Giằng co;
③ Giật đổ.
② Giằng co;
③ Giật đổ.