Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
vũ dực
1
/1
羽翼
vũ dực
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lông và cánh. Chỉ cái thế lực, cái khả năng.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chiết dương liễu hành - 折楊柳行
(
Tào Phi
)
•
Đế kinh thiên - 帝京篇
(
Lạc Tân Vương
)
•
Đề tư quy điểu - 題思歸鳥
(
Phan Lãng
)
•
Giang Nam tống Lý Khanh - 江南送李卿
(
Giả Chí
)
•
Nhạn - 雁
(
Đỗ Mục
)
•
Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣
(
Phạm Trí Khiêm
)
•
Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪
(
Tào Thực
)
•
Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭
(
Hạ Hoàn Thuần
)
•
Thu kinh kỳ 2 - 收京其二
(
Đỗ Phủ
)
•
Tự thuật kỳ 2 - 自述其二
(
Phùng Khắc Khoan
)
Bình luận
0