Từ điển Hán Nôm

  • Tra tổng hợp
  • Tìm chữ
    • Theo bộ thủ
    • Theo nét viết
    • Theo hình thái
    • Theo âm Nhật (onyomi)
    • Theo âm Nhật (kunyomi)
    • Theo âm Hàn
    • Theo âm Quảng Đông
    • Hướng dẫn
    • Chữ thông dụng
  • Chuyển đổi
    • Chữ Hán phiên âm
    • Phiên âm chữ Hán
    • Phồn thể giản thể
    • Giản thể phồn thể
  • Công cụ
    • Cài đặt ứng dụng
    • Học viết chữ Hán
    • Font chữ Hán Nôm
  • Cá nhân
    • Điều khoản sử dụng
    • Góp ý

Có 1 kết quả:

vũ dực

1/1

羽翼

vũ dực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông và cánh. Chỉ cái thế lực, cái khả năng.

Một số bài thơ có sử dụng

• Biệt thi kỳ 3 - 別詩其三 (Tô Vũ)
• Chiết dương liễu hành - 折楊柳行 (Tào Phi)
• Đán thung từ - 旦舂詞 (Dương Duy Trinh)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Phạm Trí Khiêm)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Tiên nhân thiên - 仙人篇 (Tào Thực)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Phùng Khắc Khoan)
• U cư đông mộ - 幽居冬暮 (Lý Thương Ẩn)
© 2001-2025
Màu giao diện
Luôn sáng Luôn tối Tự động: theo trình duyệt Tự động: theo thời gian ngày/đêm