Có 1 kết quả:

vũ bảo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Một thứ nghi trượng tang lễ thời xưa.
2. Lông chim dùng trong các thứ trang sức nghi trượng. Cũng phiếm chỉ “lỗ bộ” 鹵簿, tức nghi trượng của thiên tử. Còn mượn gọi thiên tử.