Có 1 kết quả:
hồng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đến, đến nơi. ◇Hán Thư 漢書: “Đăng Chuyên Loan nhi hồng thiên môn hề” 登椽欒而羾天門兮 (Dương Hùng truyện thượng 揚雄傳上) Lên núi Chuyên Loan (ở phía nam cung “Cam Tuyền” 甘泉) mà đến cổng trời hề.
2. (Động) Bốc lên cao, vọt lên. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Tinh hồng thiên khởi, luyện giáp tẩy binh hồi” 蜺旌羾天起, 練甲洗兵回 (Hòa quân huống yến trương thị mai đài 和君貺宴張氏梅臺) Cờ mao ngũ sắc tung trời, đoàn quân tinh nhuệ chiến thắng trở về.
2. (Động) Bốc lên cao, vọt lên. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Tinh hồng thiên khởi, luyện giáp tẩy binh hồi” 蜺旌羾天起, 練甲洗兵回 (Hòa quân huống yến trương thị mai đài 和君貺宴張氏梅臺) Cờ mao ngũ sắc tung trời, đoàn quân tinh nhuệ chiến thắng trở về.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chim bay — Bay tới.