Có 1 kết quả:
sí
Tổng nét: 10
Bộ: vũ 羽 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺支羽
Nét bút: 一丨フ丶フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: JESMM (十水尸一一)
Unicode: U+7FC5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chì ㄔˋ
Âm Nôm: sí
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): はね (hane), つばさ (tsubasa)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: ci3
Âm Nôm: sí
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): はね (hane), つばさ (tsubasa)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: ci3
Tự hình 2
Dị thể 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cánh chim, cánh côn trùng
2. vây cá
2. vây cá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh (loài chim, loài sâu). ◎Như: “đại bằng triển sí” 大鵬展翅 chim đại bằng duỗi cánh.
2. (Danh) Vây cá. ◎Như: “ngư sí” 魚翅 vây cá.
3. (Phó) Chỉ. § Cũng như “thí” 啻. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hề sí thực trọng” 奚翅食重 (Cáo tử hạ 告子下) Sao chỉ lấy cái ăn làm trọng.
2. (Danh) Vây cá. ◎Như: “ngư sí” 魚翅 vây cá.
3. (Phó) Chỉ. § Cũng như “thí” 啻. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hề sí thực trọng” 奚翅食重 (Cáo tử hạ 告子下) Sao chỉ lấy cái ăn làm trọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cánh, cánh của các loài chim loài sâu đều gọi là sí.
② Vây cá, ngư sí 魚翅.
③ Cùng nghĩa với chữ thí 啻. Như hề sí thực trọng 奚翅食重 sao những lấy ăn làm trọng.
② Vây cá, ngư sí 魚翅.
③ Cùng nghĩa với chữ thí 啻. Như hề sí thực trọng 奚翅食重 sao những lấy ăn làm trọng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cánh (chim): 雁翅 Cánh nhạn;
② Vây: 魚翅 Vây cá;
③ (văn) Chỉ (dùng như 啻, bộ 口): 奚翅食重 Sao chỉ lấy sự ăn uống làm trọng.
② Vây: 魚翅 Vây cá;
③ (văn) Chỉ (dùng như 啻, bộ 口): 奚翅食重 Sao chỉ lấy sự ăn uống làm trọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cánh chim — Cánh loài côn trùng.
Từ ghép 2