Có 1 kết quả:

dực
Âm Hán Việt: dực
Tổng nét: 11
Bộ: vũ 羽 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丶一フ丶一丶一丶ノ一
Thương Hiệt: SMYT (尸一卜廿)
Unicode: U+7FCC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄧˋ
Âm Nôm: dực
Âm Nhật (onyomi): ヨク (yoku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jik6

Tự hình 4

Dị thể 2

1/1

dực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày mai

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngày mai, ngày hôm sau, kì tới. ◎Như: “dực nhật” 翌日 ngày mai, “dực niên” 翌年 năm tới.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngày mai, kì tới. Dực nhật 翌日 ngày mai, dực niên 翌年 năm tới.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng (ngày) mai: 翌日 Ngày mai; 翌朝 Sáng mai; 翌年 Sang năm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày mai. Cũng gọi là Dực nhật.

Từ ghép 1