Có 1 kết quả:
dực
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngày mai
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngày mai, ngày hôm sau, kì tới. ◎Như: “dực nhật” 翌日 ngày mai, “dực niên” 翌年 năm tới.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngày mai, kì tới. Dực nhật 翌日 ngày mai, dực niên 翌年 năm tới.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sáng (ngày) mai: 翌日 Ngày mai; 翌朝 Sáng mai; 翌年 Sang năm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngày mai. Cũng gọi là Dực nhật.
Từ ghép 1