Có 2 kết quả:

dựutiêu
Âm Hán Việt: dựu, tiêu
Tổng nét: 12
Bộ: vũ 羽 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨ノフ丶フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: OLOM (人中人一)
Unicode: U+7FDB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shù ㄕㄨˋ, xiāo ㄒㄧㄠ
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ユウ (yū), ユ (yu), シュク (shuku)
Âm Nhật (kunyomi): はや.い (haya.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: siu1

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

dựu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vội vàng, gấp
2. (xem: tiêu tiêu 翛翛)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tiêu tiêu” 翛翛 lông chim tan tác. ◇Thi Kinh 詩經: “Dư vũ tiếu tiếu, Dư vĩ tiêu tiêu” 予羽譙譙, 予尾翛翛 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Lông của ta tơi tả, Đuôi của ta tan tác.
2. (Trạng thanh) “Tiêu tiêu” 翛翛 tiếng mưa. ◎Như: “hải vũ tiêu tiêu” 海雨翛翛 trên biển mưa táp táp.
3. (Tính) “Tiêu nhiên” 翛然 không ràng buộc, tự do tự tại. ◇Trang Tử 莊子: “Tiêu nhiên nhi vãng, tiêu nhiên nhi lai nhi dĩ hĩ” 翛然而往, 翛然而來而已矣 (Đại tông sư 大宗師) Thong dong tự tại mà đến, thong dong tự tại mà đi, thế thôi.
4. Một âm là “dựu”. (Tính) Vội vã, vội vàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiêu tiêu 翛翛 ấp cánh, lông che kín.
② Một âm là dựu. Vội vã, tả cái dáng vội vàng.

tiêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vội vàng, gấp
2. (xem: tiêu tiêu 翛翛)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tiêu tiêu” 翛翛 lông chim tan tác. ◇Thi Kinh 詩經: “Dư vũ tiếu tiếu, Dư vĩ tiêu tiêu” 予羽譙譙, 予尾翛翛 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Lông của ta tơi tả, Đuôi của ta tan tác.
2. (Trạng thanh) “Tiêu tiêu” 翛翛 tiếng mưa. ◎Như: “hải vũ tiêu tiêu” 海雨翛翛 trên biển mưa táp táp.
3. (Tính) “Tiêu nhiên” 翛然 không ràng buộc, tự do tự tại. ◇Trang Tử 莊子: “Tiêu nhiên nhi vãng, tiêu nhiên nhi lai nhi dĩ hĩ” 翛然而往, 翛然而來而已矣 (Đại tông sư 大宗師) Thong dong tự tại mà đến, thong dong tự tại mà đi, thế thôi.
4. Một âm là “dựu”. (Tính) Vội vã, vội vàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiêu tiêu 翛翛 ấp cánh, lông che kín.
② Một âm là dựu. Vội vã, tả cái dáng vội vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

【翛然】tiêu nhiên [xiaorán] (văn) Thản nhiên, tự do thanh thản, siêu thoát, không ràng buộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ thong dong, không ràng buộc gì.

Từ ghép 1