Có 2 kết quả:
dựu • tiêu
Âm Hán Việt: dựu, tiêu
Tổng nét: 12
Bộ: vũ 羽 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿲亻丨⿱夂羽
Nét bút: ノ丨丨ノフ丶フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: OLOM (人中人一)
Unicode: U+7FDB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: vũ 羽 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿲亻丨⿱夂羽
Nét bút: ノ丨丨ノフ丶フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: OLOM (人中人一)
Unicode: U+7FDB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: shù ㄕㄨˋ, xiāo ㄒㄧㄠ
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ユウ (yū), ユ (yu), シュク (shuku)
Âm Nhật (kunyomi): はや.い (haya.i)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu1
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ユウ (yū), ユ (yu), シュク (shuku)
Âm Nhật (kunyomi): はや.い (haya.i)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu1
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông vãn đối tuyết ức Hồ cư sĩ gia - 冬晚對雪憶胡居士家 (Vương Duy)
• Giới am ngâm - 芥庵吟 (Trần Minh Tông)
• Hồng Châu phúc tiền vận, phục ký đáp chi - 洪州復前韻,復寄答之 (Nguyễn Phi Khanh)
• Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác - 亂後到崑山感作 (Nguyễn Trãi)
• Mạn hứng kỳ 3 (Tiểu viện âm âm thạch kính tà) - 漫興其三(小院陰陰石徑斜) (Nguyễn Trãi)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 1 - 再和大明國使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 1 - 七月一日題終明府水樓其一 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Bắc Cố vãn vọng kỳ 1 - 秋日北固晚望其一 (Cao Thiềm)
• Tùng thanh - 松聲 (Bạch Cư Dị)
• Xi hiêu 4 - 鴟鴞4 (Khổng Tử)
• Giới am ngâm - 芥庵吟 (Trần Minh Tông)
• Hồng Châu phúc tiền vận, phục ký đáp chi - 洪州復前韻,復寄答之 (Nguyễn Phi Khanh)
• Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác - 亂後到崑山感作 (Nguyễn Trãi)
• Mạn hứng kỳ 3 (Tiểu viện âm âm thạch kính tà) - 漫興其三(小院陰陰石徑斜) (Nguyễn Trãi)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 1 - 再和大明國使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 1 - 七月一日題終明府水樓其一 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Bắc Cố vãn vọng kỳ 1 - 秋日北固晚望其一 (Cao Thiềm)
• Tùng thanh - 松聲 (Bạch Cư Dị)
• Xi hiêu 4 - 鴟鴞4 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Tiêu tiêu” 翛翛 lông chim tan tác. ◇Thi Kinh 詩經: “Dư vũ tiếu tiếu, Dư vĩ tiêu tiêu” 予羽譙譙, 予尾翛翛 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Lông của ta tơi tả, Đuôi của ta tan tác.
2. (Trạng thanh) “Tiêu tiêu” 翛翛 tiếng mưa. ◎Như: “hải vũ tiêu tiêu” 海雨翛翛 trên biển mưa táp táp.
3. (Tính) “Tiêu nhiên” 翛然 không ràng buộc, tự do tự tại. ◇Trang Tử 莊子: “Tiêu nhiên nhi vãng, tiêu nhiên nhi lai nhi dĩ hĩ” 翛然而往, 翛然而來而已矣 (Đại tông sư 大宗師) Thong dong tự tại mà đến, thong dong tự tại mà đi, thế thôi.
4. Một âm là “dựu”. (Tính) Vội vã, vội vàng.
2. (Trạng thanh) “Tiêu tiêu” 翛翛 tiếng mưa. ◎Như: “hải vũ tiêu tiêu” 海雨翛翛 trên biển mưa táp táp.
3. (Tính) “Tiêu nhiên” 翛然 không ràng buộc, tự do tự tại. ◇Trang Tử 莊子: “Tiêu nhiên nhi vãng, tiêu nhiên nhi lai nhi dĩ hĩ” 翛然而往, 翛然而來而已矣 (Đại tông sư 大宗師) Thong dong tự tại mà đến, thong dong tự tại mà đi, thế thôi.
4. Một âm là “dựu”. (Tính) Vội vã, vội vàng.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Tiêu tiêu” 翛翛 lông chim tan tác. ◇Thi Kinh 詩經: “Dư vũ tiếu tiếu, Dư vĩ tiêu tiêu” 予羽譙譙, 予尾翛翛 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Lông của ta tơi tả, Đuôi của ta tan tác.
2. (Trạng thanh) “Tiêu tiêu” 翛翛 tiếng mưa. ◎Như: “hải vũ tiêu tiêu” 海雨翛翛 trên biển mưa táp táp.
3. (Tính) “Tiêu nhiên” 翛然 không ràng buộc, tự do tự tại. ◇Trang Tử 莊子: “Tiêu nhiên nhi vãng, tiêu nhiên nhi lai nhi dĩ hĩ” 翛然而往, 翛然而來而已矣 (Đại tông sư 大宗師) Thong dong tự tại mà đến, thong dong tự tại mà đi, thế thôi.
4. Một âm là “dựu”. (Tính) Vội vã, vội vàng.
2. (Trạng thanh) “Tiêu tiêu” 翛翛 tiếng mưa. ◎Như: “hải vũ tiêu tiêu” 海雨翛翛 trên biển mưa táp táp.
3. (Tính) “Tiêu nhiên” 翛然 không ràng buộc, tự do tự tại. ◇Trang Tử 莊子: “Tiêu nhiên nhi vãng, tiêu nhiên nhi lai nhi dĩ hĩ” 翛然而往, 翛然而來而已矣 (Đại tông sư 大宗師) Thong dong tự tại mà đến, thong dong tự tại mà đi, thế thôi.
4. Một âm là “dựu”. (Tính) Vội vã, vội vàng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ thong dong, không ràng buộc gì.
Từ ghép 1