Có 1 kết quả:
thuý
Tổng nét: 14
Bộ: vũ 羽 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱羽卒
Nét bút: フ丶一フ丶一丶一ノ丶ノ丶一丨
Thương Hiệt: SMYOJ (尸一卜人十)
Unicode: U+7FE0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: cuì ㄘㄨㄟˋ
Âm Nôm: thuý
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): かわせみ (kawasemi), みどり (midori)
Âm Hàn: 취
Âm Quảng Đông: ceoi3
Âm Nôm: thuý
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): かわせみ (kawasemi), みどり (midori)
Âm Hàn: 취
Âm Quảng Đông: ceoi3
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Di ngụ Diên Phúc tự - 移寓延福寺 (Cao Bá Quát)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Hạnh đàn - 杏壇 (Phạm Nhữ Dực)
• Hữu sở tư kỳ 4 - 有所思其四 (Đào Tấn)
• Lão La đại thần - 老羅大臣 (Tạ Đình Huy)
• Nam mai - 南梅 (Trịnh Hoài Đức)
• Ngũ Hành sơn kỳ 2 - 五行山其二 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Oán vương tôn kỳ 2 - 怨王孫其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Tô Tiểu Tiểu mộ - 蘇小小墓 (Lý Hạ)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 8 - Phước Tượng - 詠富祿八景其八-福象 (Trần Đình Túc)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Hạnh đàn - 杏壇 (Phạm Nhữ Dực)
• Hữu sở tư kỳ 4 - 有所思其四 (Đào Tấn)
• Lão La đại thần - 老羅大臣 (Tạ Đình Huy)
• Nam mai - 南梅 (Trịnh Hoài Đức)
• Ngũ Hành sơn kỳ 2 - 五行山其二 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Oán vương tôn kỳ 2 - 怨王孫其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Tô Tiểu Tiểu mộ - 蘇小小墓 (Lý Hạ)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 8 - Phước Tượng - 詠富祿八景其八-福象 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xanh biếc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên gọi tắt của “thúy điểu” 翠鳥 (thuộc khoa “phỉ thúy” 翡翠) chim trả, chim bói cá.
2. (Danh) Ngọc xanh biếc. ◎Như: “châu thúy” 珠翠 ngọc trai và ngọc bích.
3. (Danh) Nhan liệu màu xanh thẫm, phụ nữ ngày xưa dùng để vẽ mày. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Mi thúy bạc, mấn vân tàn, dạ trường khâm chẩm hàn” 眉翠薄, 鬢雲殘, 夜長衾枕寒 (Ngọc lô hương từ 利玉爐香詞) Mày thúy nhạt, tóc mây tàn, đêm dài chăn gối lạnh.
4. (Danh) Tỉ dụ người đẹp, kĩ nữ. ◎Như: “ỷ thúy ôi hồng” 倚翠偎紅 kề dựa người đẹp.
5. (Danh) Họ “Thúy”.
6. (Tính) Được trang sức hoặc làm bằng lông chim trả. ◎Như: “thúy khâm” 翠衾 chăn phỉ thúy. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Uyên ương ngõa lãnh sương hoa trọng, Phỉ thúy khâm hàn thùy dữ cộng?” 鴛鴦瓦冷霜華重, 翡翠衾寒誰與共 (Trường hận ca 長恨歌) Ngói uyên ương lạnh mang nặng giọt sương, Chăn phỉ thúy lạnh, cùng ai chung đắp?
7. (Tính) Màu xanh biếc. ◎Như: “thúy lâu” 翠樓 lầu thúy (lâu các hoa lệ, thường chỉ khuê phòng). ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Cộng ỷ lan can khán thúy vi” 共倚欄杆看翠微 (Xuân cảnh 春景) Cùng tựa lan can ngắm núi xanh.
2. (Danh) Ngọc xanh biếc. ◎Như: “châu thúy” 珠翠 ngọc trai và ngọc bích.
3. (Danh) Nhan liệu màu xanh thẫm, phụ nữ ngày xưa dùng để vẽ mày. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Mi thúy bạc, mấn vân tàn, dạ trường khâm chẩm hàn” 眉翠薄, 鬢雲殘, 夜長衾枕寒 (Ngọc lô hương từ 利玉爐香詞) Mày thúy nhạt, tóc mây tàn, đêm dài chăn gối lạnh.
4. (Danh) Tỉ dụ người đẹp, kĩ nữ. ◎Như: “ỷ thúy ôi hồng” 倚翠偎紅 kề dựa người đẹp.
5. (Danh) Họ “Thúy”.
6. (Tính) Được trang sức hoặc làm bằng lông chim trả. ◎Như: “thúy khâm” 翠衾 chăn phỉ thúy. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Uyên ương ngõa lãnh sương hoa trọng, Phỉ thúy khâm hàn thùy dữ cộng?” 鴛鴦瓦冷霜華重, 翡翠衾寒誰與共 (Trường hận ca 長恨歌) Ngói uyên ương lạnh mang nặng giọt sương, Chăn phỉ thúy lạnh, cùng ai chung đắp?
7. (Tính) Màu xanh biếc. ◎Như: “thúy lâu” 翠樓 lầu thúy (lâu các hoa lệ, thường chỉ khuê phòng). ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Cộng ỷ lan can khán thúy vi” 共倚欄杆看翠微 (Xuân cảnh 春景) Cùng tựa lan can ngắm núi xanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Phỉ thuý 翡翠 con chả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là điểm thuý 點翠.
② Một thứ đá đẹp sản xuất ở Diến Ðiện 緬甸 gọi là ngọc thuý 玉翠.
③ Màu xanh biếc.
② Một thứ đá đẹp sản xuất ở Diến Ðiện 緬甸 gọi là ngọc thuý 玉翠.
③ Màu xanh biếc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xanh, (xanh) biếc: 翠竹 Trúc xanh, tre xanh;
② Chim trả. 【翠鳥】thuý điểu [cuìniăo] Chim trả, chim bói cá, chim sả;
③ Ngọc bích: 珠翠 Trân châu và ngọc bích, (Ngr) ngọc ngà châu báu.
② Chim trả. 【翠鳥】thuý điểu [cuìniăo] Chim trả, chim bói cá, chim sả;
③ Ngọc bích: 珠翠 Trân châu và ngọc bích, (Ngr) ngọc ngà châu báu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim trả, màu lông xanh biếc. Đoạn trường tân thanh : » Chước đâu rẽ thuý chia quyên « — Màu xanh biếc.
Từ ghép 6