Có 1 kết quả:
ế
Tổng nét: 17
Bộ: vũ 羽 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱殹羽
Nét bút: 一ノ一一ノ丶フノフフ丶フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: SESMM (尸水尸一一)
Unicode: U+7FF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yì ㄧˋ
Âm Nôm: ế
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): かげ (kage), かげ.る (kage.ru), かざ.す (kaza.su), きぬがさ (kinugasa), くも.る (kumo.ru), くもり (kumori)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: ai3, ji1
Âm Nôm: ế
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): かげ (kage), かげ.る (kage.ru), かざ.す (kaza.su), きぬがさ (kinugasa), くも.る (kumo.ru), くもり (kumori)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: ai3, ji1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Đề Tứ Hạo miếu - 題四皓廟 (Hứa Hồn)
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Tình thi - 情詩 (Tào Thực)
• Tô Tần đình - 蘇秦亭 (Phan Huy Thực)
• Vãn hiên ngẫu thành - 晚軒偶成 (Đoàn Huyên)
• Võng Thị hoa điền - 網市花田 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề Tứ Hạo miếu - 題四皓廟 (Hứa Hồn)
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Tình thi - 情詩 (Tào Thực)
• Tô Tần đình - 蘇秦亭 (Phan Huy Thực)
• Vãn hiên ngẫu thành - 晚軒偶成 (Đoàn Huyên)
• Võng Thị hoa điền - 網市花田 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái lọng, cái quạt lông
2. che lấp
2. che lấp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái lọng xe của vua chúa.
2. (Danh) Bệnh con ngươi trong mắt có màng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tắc tình thượng sanh tiểu ế, kinh túc ích kịch, lệ tốc tốc bất đắc chỉ” 則睛上生小翳, 經宿益劇, 淚簌簌不得止 (Đồng nhân ngữ 瞳人語) Thì trên con ngươi có màng nhỏ, qua đêm càng nặng thêm, nước mắt chảy ròng ròng không thôi.
3. (Động) Che lấp. ◎Như: “thụ mộc ẩn ế” 樹木隱翳 cây cối che lấp.
4. (Động) Ở ẩn. ◇Tam quốc chí 三國志: “Tiềm ế hải ngung” 潛翳海隅 (Quản Ninh truyện 管寧傳) Ở ần ở nơi góc bể.
5. (Động) Bỏ, đuổi đi. ◇Quốc ngữ 國學: “Thị khứ kì tàng nhi ế kì nhân dã” 是去其藏而翳其人也 (Chu ngữ hạ 周語下) Là lấy đồ cất giữ và ruồng đuổi người đi.
2. (Danh) Bệnh con ngươi trong mắt có màng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tắc tình thượng sanh tiểu ế, kinh túc ích kịch, lệ tốc tốc bất đắc chỉ” 則睛上生小翳, 經宿益劇, 淚簌簌不得止 (Đồng nhân ngữ 瞳人語) Thì trên con ngươi có màng nhỏ, qua đêm càng nặng thêm, nước mắt chảy ròng ròng không thôi.
3. (Động) Che lấp. ◎Như: “thụ mộc ẩn ế” 樹木隱翳 cây cối che lấp.
4. (Động) Ở ẩn. ◇Tam quốc chí 三國志: “Tiềm ế hải ngung” 潛翳海隅 (Quản Ninh truyện 管寧傳) Ở ần ở nơi góc bể.
5. (Động) Bỏ, đuổi đi. ◇Quốc ngữ 國學: “Thị khứ kì tàng nhi ế kì nhân dã” 是去其藏而翳其人也 (Chu ngữ hạ 周語下) Là lấy đồ cất giữ và ruồng đuổi người đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lọng, cái quạt lông, lúc múa cầm để che mình.
② Che lấp, như thụ mộc ẩn ế 樹木隱翳 cây cối che lấp.
③ Màng mắt, đau mắt có màng gọi là ế.
② Che lấp, như thụ mộc ẩn ế 樹木隱翳 cây cối che lấp.
③ Màng mắt, đau mắt có màng gọi là ế.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái quạt lông (dùng để che mình khi múa);
② Che lấp: 樹木隱翳 Cây cối che lấp;
③ Vảy mắt.
② Che lấp: 樹木隱翳 Cây cối che lấp;
③ Vảy mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái quạt lông — Che khuất — Cái màng mắt, che khuất con ngươi mắt — Chết. Giết chết.
Từ ghép 3