Có 2 kết quả:
đào • đạo
Âm Hán Việt: đào, đạo
Tổng nét: 20
Bộ: vũ 羽 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰壽羽
Nét bút: 一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: GISMM (土戈尸一一)
Unicode: U+7FFF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: vũ 羽 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰壽羽
Nét bút: 一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: GISMM (土戈尸一一)
Unicode: U+7FFF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dào ㄉㄠˋ
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): はたぼこ (hataboko)
Âm Quảng Đông: dou6, tou4
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): はたぼこ (hataboko)
Âm Quảng Đông: dou6, tou4
Tự hình 1
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ như cái cờ, trên ngọn trang sức bằng lông chim, ngày xưa cầm để múa. Cũng dùng để dẫn linh cữu. ◇Thi Kinh 詩經: “Quân tử dao dao, Tả chấp đào” 君子陶陶, 左執翿 (Vương phong 王風, Quân tử dương dương 君子揚揚) Chàng vẻ mặt vui hòa, Bên trái cầm cái đào bằng lông chim để múa.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái đao bằng lông (để múa)
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đao, một thứ làm bằng lông cầm để múa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái đạo (một loại cờ dài hay tấm màn có trang trí lông chim để cầm múa).