Có 1 kết quả:

diệu nhãn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chói lọi, làm cho hoa mắt. ☆Tương tự: “đoạt mục” 奪目, “tỉnh mục” 醒目, “thứ nhãn” 刺眼. ◇Chu Nhi Phục 周而復: “Khán trước song ngoại xạ tiến lai đích diệu nhãn đích dương quang, tha tài hoàn toàn thanh tỉnh quá lai” 看著窗外射進來的耀眼的陽光, 他才完全清醒過來 (Bạch Cầu Ân đại phu 白求恩大夫, Tam).