1. Chói lọi, làm cho hoa mắt. ☆Tương tự: “đoạt mục”
奪目, “tỉnh mục”
醒目, “thứ nhãn”
刺眼. ◇Chu Nhi Phục
周而復: “Khán trước song ngoại xạ tiến lai đích diệu nhãn đích dương quang, tha tài hoàn toàn thanh tỉnh quá lai”
看著窗外射進來的耀眼的陽光,
他才完全清醒過來 (Bạch Cầu Ân đại phu
白求恩大夫, Tam).