Có 1 kết quả:

khảo lự

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Suy xét, đắn đo, liệu tính. ◇Ba Kim : “Giá thái đột nhiên liễu, ngã bất năng cú mã thượng quyết định. Ngã hoàn ứng cai khảo lự” , . (Tân sinh , Thập thất ngũ nguyệt bát nhật ) Cái này bất thình lình quá, tôi không thể nào quyết định ngay được. Tôi cần phải suy xét kĩ.

Bình luận 0