Có 1 kết quả:
nhi thả
Từ điển phổ thông
và, hơn nữa
Từ điển trích dẫn
1. (Liên) Lại, thêm, hơn nữa. § Thường dùng theo dạng: ... “bất đãn” 不但 ... “nhi thả” 而且 ... (... không những ... lại còn ...). ◇Lí Ngư 李漁: “Ngã gia đích tức phụ, bất đãn hữu, nhi thả hiền” 我家的媳婦, 不但有, 而且賢 (Xảo đoàn viên 巧團圓, Mãi phụ 買父). ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tha kiểm thượng hắc nhi thả sấu, dĩ kinh bất thành dạng tử” 他臉上黑而且瘦, 已經不成樣子 (Nột hảm 吶喊, Khổng ất kỉ 孔乙己).