Có 4 kết quả:

soạsáixoạ
Âm Hán Việt: soạ, , sái, xoạ
Tổng nét: 9
Bộ: nhi 而 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ丨丨フノ一
Thương Hiệt: MBV (一月女)
Unicode: U+800D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: shuǎ ㄕㄨㄚˇ
Âm Nôm: sái
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): すばや.い (subaya.i)
Âm Quảng Đông: saa2

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

soạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đùa bỡn

Từ điển Thiều Chửu

① Ðùa bỡn. Ðồ của trẻ con chơi gọi là sái hoá . Ta quen đọc là chữ soạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Chơi, đùa, nghịch: Đồ chơi (trẻ con);
② Làm trò: Bắt khỉ làm trò, xiếc khỉ;
③ Múa: Múa đao;
④ Giở: Giở mánh khoé.

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trò chơi — Chơi đùa.

Từ ghép 3

sái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đùa bỡn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chơi, đùa. ◎Như: “sái hóa” đồ chơi của trẻ con. ◇Thủy hử truyện : “Hảo, nhĩ tiện hạ tràng lai thích nhất hồi sái” , 便 (Đệ nhị hồi) Được, ngươi bước xuống đá (cầu) một hồi chơi.
2. (Động) Làm trò. ◎Như: “sái hầu nhi” bắt khỉ làm trò.
3. (Động) Múa may, nghịch. ◎Như: “sái đại đao” múa đại đao, “sái chủy bì” khua môi múa mép.
4. (Động) Giở trò. ◎Như: “sái lại” giở trò vô lại.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xọa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðùa bỡn. Ðồ của trẻ con chơi gọi là sái hoá . Ta quen đọc là chữ soạ.

Từ ghép 2

xoạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đùa bỡn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chơi, đùa. ◎Như: “sái hóa” đồ chơi của trẻ con. ◇Thủy hử truyện : “Hảo, nhĩ tiện hạ tràng lai thích nhất hồi sái” , 便 (Đệ nhị hồi) Được, ngươi bước xuống đá (cầu) một hồi chơi.
2. (Động) Làm trò. ◎Như: “sái hầu nhi” bắt khỉ làm trò.
3. (Động) Múa may, nghịch. ◎Như: “sái đại đao” múa đại đao, “sái chủy bì” khua môi múa mép.
4. (Động) Giở trò. ◎Như: “sái lại” giở trò vô lại.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xọa”.