Có 2 kết quả:
nhi • nại
Âm Hán Việt: nhi, nại
Tổng nét: 9
Bộ: nhi 而 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰而彡
Nét bút: 一ノ丨フ丨丨ノノノ
Thương Hiệt: MBHHH (一月竹竹竹)
Unicode: U+800F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: nhi 而 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰而彡
Nét bút: 一ノ丨フ丨丨ノノノ
Thương Hiệt: MBHHH (一月竹竹竹)
Unicode: U+800F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ér ㄦˊ, nài ㄋㄞˋ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), ニ (ni), ダイ (dai), ナイ (nai)
Âm Nhật (kunyomi): ほおひげ (hōhige)
Âm Quảng Đông: ji4
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), ニ (ni), ダイ (dai), ナイ (nai)
Âm Nhật (kunyomi): ほおひげ (hōhige)
Âm Quảng Đông: ji4
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
râu trên má, râu quai nón
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Râu trên má, râu quai nón.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tội nhẹ, chưa bị gọt tóc — Họ người.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hình phạt cắt bỏ râu trên má (thời xưa)
Từ điển Trần Văn Chánh
Hình phạt cắt bỏ râu trên má (thời xưa).