Có 2 kết quả:

năngnại

1/2

năng

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Năng 能 — Một âm khác là Nại. Xem Nại.

nại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chịu đựng, nhịn
2. ria mép

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chịu nhịn, chịu đựng. ◎Như: “nại cơ” 耐飢 chịu được đói, “nại khổ” 耐苦 chịu khổ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nại đắc phong sương toàn nhĩ tính” 耐得風霜全爾性 (Thành hạ khí mã 城下棄馬) Chịu được phong sương, trọn tánh trời.
2. (Phó) Lâu, bền. ◎Như: “nại dụng” 耐用 dùng lâu bền.
3. (Danh) Hình phạt nhẹ thời xưa, chỉ cắt râu và tóc mai mà không cắt tóc.
4. (Danh) Tài năng, bản lĩnh. ◎Như: “năng nại” 能耐 bản lĩnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Chịu nhịn, như nại cơ 耐飢 chịu nhịn được đói, nại khổ 耐苦 chịu nhịn được khổ.
② Râu mép.
③ Một âm là năng. Ngày xưa dùng như chữ năng 能.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bền bỉ, kiên nhẫn, chịu đựng: 令人不可耐 Làm cho người ta không chịu đựng được; 吃苦耐勞 Chịu khổ chịu cực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu đựng. Nhịn chịu. Td: Nhẫn nại ( nhịn nhục chịu đựng ) — Một âm là Năng. Xem Năng.

Từ ghép 4