Có 4 kết quả:
tì • tỉ • tỳ • tỷ
Tổng nét: 9
Bộ: lỗi 耒 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰耒子
Nét bút: 一一一丨ノ丶フ丨一
Thương Hiệt: QDND (手木弓木)
Unicode: U+8014
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zǐ ㄗˇ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): つちか.う (tsuchika.u)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zi2
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): つちか.う (tsuchika.u)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zi2
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Hoàng Mai sơn thượng thôn - 黃梅山上村 (Nguyễn Du)
• Nông phu - 農夫 (Nguyễn Văn Giao)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Hoàng Mai sơn thượng thôn - 黃梅山上村 (Nguyễn Du)
• Nông phu - 農夫 (Nguyễn Văn Giao)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vun đất gốc mạ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kì nam nghiệp vân tỉ” 其男業耘耔 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Việc đàn ông là làm cỏ vun gốc lúa.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tì”.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tì”.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vun đất gốc mạ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kì nam nghiệp vân tỉ” 其男業耘耔 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Việc đàn ông là làm cỏ vun gốc lúa.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tì”.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tì”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vun gốc lúa
Từ điển Thiều Chửu
① Vun gốc lúa. Cũng đọc là chữ tì.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vun gốc cây (xới đất xung quanh cây).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vun gốc lúa
Từ điển Thiều Chửu
① Vun gốc lúa. Cũng đọc là chữ tì.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vun gốc cây (xới đất xung quanh cây).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy đất đắp vào gốc lúa cho chắc.