Có 1 kết quả:
canh
Tổng nét: 10
Bộ: lỗi 耒 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰耒井
Nét bút: 一一一丨ノ丶一一ノ丨
Thương Hiệt: QDTT (手木廿廿)
Unicode: U+8015
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: gēng ㄍㄥ
Âm Nôm: canh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たがや.す (tagaya.su)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: gaang1, gang1
Âm Nôm: canh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たがや.す (tagaya.su)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: gaang1, gang1
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Từ Trọng Phủ Canh Ẩn đường - 題徐仲甫耕隱堂 (Nguyễn Trãi)
• Lục Hồn sơn trang - 陸渾山莊 (Tống Chi Vấn)
• Quá Vương Tuấn mộ - 過王浚墓 (La Nghiệp)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sinh tôn chu nguyệt mệnh danh Sư Kiệm thị nhi Thạch - 生孫週月命名師儉示兒石 (Đào Tấn)
• Thủ 29 - 首29 (Lê Hữu Trác)
• Tống Quách tú tài - 送郭秀才 (Cố Huống)
• Văn Tĩnh Gia hữu sự nhân thi - 聞靜嘉有事因詩 (Lý Trần Thản)
• Vân Lâm Nguyễn tướng quân - 雲林阮將軍 (Trần Huy Liễn)
• Lục Hồn sơn trang - 陸渾山莊 (Tống Chi Vấn)
• Quá Vương Tuấn mộ - 過王浚墓 (La Nghiệp)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sinh tôn chu nguyệt mệnh danh Sư Kiệm thị nhi Thạch - 生孫週月命名師儉示兒石 (Đào Tấn)
• Thủ 29 - 首29 (Lê Hữu Trác)
• Tống Quách tú tài - 送郭秀才 (Cố Huống)
• Văn Tĩnh Gia hữu sự nhân thi - 聞靜嘉有事因詩 (Lý Trần Thản)
• Vân Lâm Nguyễn tướng quân - 雲林阮將軍 (Trần Huy Liễn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cày ruộng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cày ruộng. ◎Như: “canh tác” 耕作 cày cấy.
2. (Động) Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là “canh”. ◎Như: “thiệt canh” 舌耕 cày bằng lưỡi (tức dạy học), “bút canh” 筆耕 viết thuê.
3. (Động) Gắng sức làm không mỏi mệt.
2. (Động) Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là “canh”. ◎Như: “thiệt canh” 舌耕 cày bằng lưỡi (tức dạy học), “bút canh” 筆耕 viết thuê.
3. (Động) Gắng sức làm không mỏi mệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cầy ruộng.
② Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là canh. Như thiệt canh 舌耕 cầy bằng lưỡi (tức dạy học), bút canh 筆耕 viết thuê, v.v.
③ Gắng sức làm không mỏi cũng gọi là canh.
② Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là canh. Như thiệt canh 舌耕 cầy bằng lưỡi (tức dạy học), bút canh 筆耕 viết thuê, v.v.
③ Gắng sức làm không mỏi cũng gọi là canh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cày ruộng, cày bừa, cày cấy: 深耕細作 Cày sâu bừa kĩ; 譯耕 Cày ải, cày lật, cày nỏ; 淺耕 Cày nông; 宋人有耕田者 Nước Tống có người cày ruộng (Hàn Phi tử);
② Ra sức cày (gắng sức làm việc).
② Ra sức cày (gắng sức làm việc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cày ruộng — Gắng sức làm việc.
Từ ghép 19