Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
canh chức
1
/1
耕織
canh chức
Từ điển trích dẫn
1. Cày ruộng và dệt vải. ◇Hậu Hán Thư
後
漢
書
: “Nãi cộng nhập Bá Lăng san trung, dĩ canh chức vi nghiệp”
乃
共
入
霸
陵
山
中
,
以
耕
織
為
業
(Lương Hồng truyện
梁
鴻
傳
).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cày ruộng và dệt vải, chỉ chung sinh hoạt nông thôn thời trước.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Hà Bắc dân - 河北民
(
Vương An Thạch
)
•
Hạnh liêm tại vọng - 杏帘在望
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Thước kiều tiên - Thất tịch - 鵲橋仙-七夕
(
Tokugawa Mitsukuni
)
•
Tứ thì điền viên tạp hứng - Hạ nhật kỳ 07 - 四時田園雜興-夏日其七
(
Phạm Thành Đại
)
Bình luận
0