Có 1 kết quả:
vân
Tổng nét: 10
Bộ: lỗi 耒 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰耒云
Nét bút: 一一一丨ノ丶一一フ丶
Thương Hiệt: QDMMI (手木一一戈)
Unicode: U+8018
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yún ㄩㄣˊ
Âm Nôm: vân
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): くさぎ.る (kusagi.ru)
Âm Hàn: 운
Âm Quảng Đông: wan4
Âm Nôm: vân
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): くさぎ.る (kusagi.ru)
Âm Hàn: 운
Âm Quảng Đông: wan4
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Dự Chương hành kỳ 1 - 豫章行其一 (Tào Thực)
• Đáp hoạ Hồ Triệu Khanh vãng Nha Trang trị điền nghiệp nguyên vận - 答和胡趙卿往芽莊治田業原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoàng Mai sơn thượng thôn - 黃梅山上村 (Nguyễn Du)
• Miễn tử tôn cần học thi - 勉子孫勤學詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Ngọc Trì tức sự - 玉池即事 (Phạm Đình Hổ)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Tây châu - 西州 (Trương Tịch)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
• Dự Chương hành kỳ 1 - 豫章行其一 (Tào Thực)
• Đáp hoạ Hồ Triệu Khanh vãng Nha Trang trị điền nghiệp nguyên vận - 答和胡趙卿往芽莊治田業原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoàng Mai sơn thượng thôn - 黃梅山上村 (Nguyễn Du)
• Miễn tử tôn cần học thi - 勉子孫勤學詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Ngọc Trì tức sự - 玉池即事 (Phạm Đình Hổ)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Tây châu - 西州 (Trương Tịch)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
làm cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm cỏ, trừ cỏ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kì nam nghiệp vân tỉ” 其男業耘耔 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Việc đàn ông là làm cỏ vun gốc lúa.
Từ điển Thiều Chửu
① Làm cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giẫy, nhổ, làm cỏ: 耘田 Giẫy cỏ, nhổ cỏ (ruộng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bừa — Bừa cỏ.
Từ ghép 1