Có 1 kết quả:

nhĩ quang

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tát tai, bạt tai. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: “Phóng liễu nhất chích thủ, khán trước hòa thượng kiểm thượng, chỉ nhất phách, đả cá đại nhĩ quang” 放了一隻手, 看著和尚臉上, 只一拍, 打個大耳光 (Hoa đăng kiệu liên nữ thành phật kí 花燈轎蓮女成佛記).
2. § Cũng nói là: “quát tử” 刮子, “quát tử” 聒子, “nhĩ quát tử” 耳刮子, “nhĩ quát tử” 耳聒, “nhĩ quặc tử” 耳摑子.