Có 3 kết quả:
da • gia • tà
Tổng nét: 8
Bộ: nhĩ 耳 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰耳⻏
Nét bút: 一丨丨一一一フ丨
Thương Hiệt: SJNL (尸十弓中)
Unicode: U+8036
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: xié ㄒㄧㄝˊ, yē ㄜ, yé ㄜˊ, ye
Âm Nôm: gia
Âm Nhật (onyomi): ヤ (ya), ジャ (ja)
Âm Nhật (kunyomi): か (ka)
Âm Hàn: 야
Âm Quảng Đông: je4
Âm Nôm: gia
Âm Nhật (onyomi): ヤ (ya), ジャ (ja)
Âm Nhật (kunyomi): か (ka)
Âm Hàn: 야
Âm Quảng Đông: je4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Hoàn gia tác - 還家作 (Nguyễn Khuyến)
• Hội tường - 會祥 (Lê Hiến Giản)
• Ngôn chí - 言志 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Oa cổ - 蛙鼓 (Nguyễn Khuyến)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tây giang thượng tống ngư phủ - 西江上送漁父 (Ôn Đình Quân)
• Việt nữ từ kỳ 3 - 越女詞其三 (Lý Bạch)
• Vịnh Yên Lãng tự - 詠安朗寺 (Trần Bá Lãm)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Hoàn gia tác - 還家作 (Nguyễn Khuyến)
• Hội tường - 會祥 (Lê Hiến Giản)
• Ngôn chí - 言志 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Oa cổ - 蛙鼓 (Nguyễn Khuyến)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tây giang thượng tống ngư phủ - 西江上送漁父 (Ôn Đình Quân)
• Việt nữ từ kỳ 3 - 越女詞其三 (Lý Bạch)
• Vịnh Yên Lãng tự - 詠安朗寺 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vậy ư (chỉ sự còn ngờ vực)
Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Vậy vay, vậy rư, chăng, ư. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Thị tiến diệc ưu, thối diệc ưu, nhiên tắc hà thời nhi lạc da?” 是進亦憂, 退亦憂, 然則何時而樂耶 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Như vậy, tiến cũng lo, thoái cũng lo, mà lúc nào mới được vui đây?
2. Ta quen đọc là “gia”. (Danh) Cha. § Cùng nghĩa với “da” 爺. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều” 耶孃妻子走相送, 塵埃不見咸陽橋 (Binh xa hành 兵車行) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
3. (Danh) “Gia-tô giáo” 耶穌教, gọi tắt là “Gia giáo” 耶教, là đạo Thiên Chúa, giáo chủ là Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.
2. Ta quen đọc là “gia”. (Danh) Cha. § Cùng nghĩa với “da” 爺. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều” 耶孃妻子走相送, 塵埃不見咸陽橋 (Binh xa hành 兵車行) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
3. (Danh) “Gia-tô giáo” 耶穌教, gọi tắt là “Gia giáo” 耶教, là đạo Thiên Chúa, giáo chủ là Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.
Từ điển Thiều Chửu
① Vậy vay, vậy rư! Dùng làm trợ từ, nói sự còn ngờ.
② Cùng nghĩa với chữ gia 爺.
③ Da-tô giáo 耶穌教 có khi gọi tắt là Da giáo 耶教 là gọi đạo Thiên Chúa, giáo chủ là ngài Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.
② Cùng nghĩa với chữ gia 爺.
③ Da-tô giáo 耶穌教 có khi gọi tắt là Da giáo 耶教 là gọi đạo Thiên Chúa, giáo chủ là ngài Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Chăng, ư... (như ¨¸, bộ 邑, trợ từ cuối câu, biểu thị sự ngờ vực, cảm thán, nghi vấn hoặc phản vấn): 是耶? Phải chăng?; 汝其知也耶,其不 知也耶? Cháu có biết chăng, hay không biết chăng? (Hàn Dũ: Tế Thập Nhị lang văn);
② (cũ) Như 爺 [yé]. Xem 耶 [ye].
② (cũ) Như 爺 [yé]. Xem 耶 [ye].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vậy ư (chỉ sự còn ngờ vực)
Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Vậy vay, vậy rư, chăng, ư. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Thị tiến diệc ưu, thối diệc ưu, nhiên tắc hà thời nhi lạc da?” 是進亦憂, 退亦憂, 然則何時而樂耶 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Như vậy, tiến cũng lo, thoái cũng lo, mà lúc nào mới được vui đây?
2. Ta quen đọc là “gia”. (Danh) Cha. § Cùng nghĩa với “da” 爺. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều” 耶孃妻子走相送, 塵埃不見咸陽橋 (Binh xa hành 兵車行) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
3. (Danh) “Gia-tô giáo” 耶穌教, gọi tắt là “Gia giáo” 耶教, là đạo Thiên Chúa, giáo chủ là Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.
2. Ta quen đọc là “gia”. (Danh) Cha. § Cùng nghĩa với “da” 爺. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều” 耶孃妻子走相送, 塵埃不見咸陽橋 (Binh xa hành 兵車行) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
3. (Danh) “Gia-tô giáo” 耶穌教, gọi tắt là “Gia giáo” 耶教, là đạo Thiên Chúa, giáo chủ là Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3