Có 1 kết quả:

đam

1/1

đam

phồn thể

Từ điển phổ thông

mê mải, đắm đuối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trì trệ, chậm trễ. ◎Như: “đam các” trì hoãn.
2. (Động) Mê đắm. ◎Như: “đam nịch” trầm mê, đắm đuối, “đam miện hi hí” ham mê vui chơi.
3. (Tính) Tai to và thõng xuống.
4. (Tính) Vui thích.

Từ điển Thiều Chửu

① Vui, quá vui gọi là đam.
② Cùng nghĩa với chữ đam .
③ Tai to và dái tai thõng xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mải vui, đam mê (như , bộ , nghĩa ②);
② Như (bộ );
③ (Tai) rộng và thõng xuống;
④ Cẩu thả, lơ đễnh, khinh suất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chậm trễ: đam ngộ [danwu] Làm chậm trễ, làm lỡ: Làm chậm trễ công việc; Lỡ giờ lên tàu, lỡ tàu;
② (văn) Đam mê, ham mê: Ham mê hoan lạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai lớn, thòng xuống như tai Phật — Vui sướng.

Từ ghép 1