Có 1 kết quả:
đam
Tổng nét: 10
Bộ: nhĩ 耳 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰耳冘
Nét bút: 一丨丨一一一丶フノフ
Thương Hiệt: SJLBU (尸十中月山)
Unicode: U+803D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: dān ㄉㄢ
Âm Nôm: đam, đắm, xẩm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.ける (fu.keru)
Âm Hàn: 탐
Âm Quảng Đông: daam1
Âm Nôm: đam, đắm, xẩm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.ける (fu.keru)
Âm Hàn: 탐
Âm Quảng Đông: daam1
Tự hình 2
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 26 - 感遇其二十六 (Trần Tử Ngang)
• Lâm cư - 林居 (Hoàng Đức Lương)
• Miễn tử tôn hành thiện thi - 勉子孫行善詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ Bùi Hữu Thứ “Du Thuận An” kỳ 1 - 奉和裴有庶遊順安其一 (Trần Đình Tân)
• Tái kinh Thiền Lâm tự - 再經禪林寺 (Ngô Thì Nhậm)
• Thù Lưu viên ngoại kiến ký - 酬劉圓外見寄 (Nghiêm Duy)
• Thuật hoài - 述懷 (Đỗ Phủ)
• Tống phương tôn sư quy Tung sơn - 送方尊師歸嵩山 (Vương Duy)
• Trùng du Hà thị kỳ 4 - 重遊何氏其四 (Đỗ Phủ)
• Lâm cư - 林居 (Hoàng Đức Lương)
• Miễn tử tôn hành thiện thi - 勉子孫行善詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ Bùi Hữu Thứ “Du Thuận An” kỳ 1 - 奉和裴有庶遊順安其一 (Trần Đình Tân)
• Tái kinh Thiền Lâm tự - 再經禪林寺 (Ngô Thì Nhậm)
• Thù Lưu viên ngoại kiến ký - 酬劉圓外見寄 (Nghiêm Duy)
• Thuật hoài - 述懷 (Đỗ Phủ)
• Tống phương tôn sư quy Tung sơn - 送方尊師歸嵩山 (Vương Duy)
• Trùng du Hà thị kỳ 4 - 重遊何氏其四 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mê mải, đắm đuối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trì trệ, chậm trễ. ◎Như: “đam các” 耽擱 trì hoãn.
2. (Động) Mê đắm. ◎Như: “đam nịch” 耽溺 trầm mê, đắm đuối, “đam miện hi hí” 耽湎嬉戲 ham mê vui chơi.
3. (Tính) Tai to và thõng xuống.
4. (Tính) Vui thích.
2. (Động) Mê đắm. ◎Như: “đam nịch” 耽溺 trầm mê, đắm đuối, “đam miện hi hí” 耽湎嬉戲 ham mê vui chơi.
3. (Tính) Tai to và thõng xuống.
4. (Tính) Vui thích.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mải vui, đam mê (như 躭, bộ 身, nghĩa ②);
② Như 眈 (bộ 目);
③ (Tai) rộng và thõng xuống;
④ Cẩu thả, lơ đễnh, khinh suất.
② Như 眈 (bộ 目);
③ (Tai) rộng và thõng xuống;
④ Cẩu thả, lơ đễnh, khinh suất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chậm trễ: 【躭誤】đam ngộ [danwu] Làm chậm trễ, làm lỡ: 躭誤工作 Làm chậm trễ công việc; 躭誤了上火車的時間 Lỡ giờ lên tàu, lỡ tàu;
② (văn) Đam mê, ham mê: 躭樂 Ham mê hoan lạc.
② (văn) Đam mê, ham mê: 躭樂 Ham mê hoan lạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tai lớn, thòng xuống như tai Phật — Vui sướng.
Từ ghép 1