Có 1 kết quả:
cảnh giới
Từ điển phổ thông
chính trực, ngay thẳng
Từ điển trích dẫn
1. Đức nghiệp quang minh vĩ đại. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Bỉ Nghiêu Thuấn chi cảnh giới hề, kí tuân đạo nhi đắc lộ” 彼堯舜之耿介兮, 既遵道而得路 (Li Tao 離騷) Các vua Nghiêu Thuấn kia sáng suốt cao cả, Vì theo đường chính nên thành công.
2. Giữ khí tiết, cương trực.
2. Giữ khí tiết, cương trực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giữ lòng ngay thẳng trong sáng, không làm bậy.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0