Có 2 kết quả:
nhiếp • niếp
giản thể
Từ điển phổ thông
1. nói thầm
2. thịt thái mỏng
2. thịt thái mỏng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 聶.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nói thầm;
② Thịt thái mỏng;
③ [Niè] (Họ) Nhiếp.
② Thịt thái mỏng;
③ [Niè] (Họ) Nhiếp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 聶
giản thể
Từ điển phổ thông
1. nói thầm
2. thịt thái mỏng
2. thịt thái mỏng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 聶.