Có 1 kết quả:

liêu thiên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nói chuyện phiếm, nhàn đàm. ◇Lão Xá 老舍: “Ngã bả y thường lược hạ, cân tha liêu thiên” 我把衣裳撂下, 跟他聊天 (Long tu câu 龍鬚溝, Đệ tam mạc).