Có 1 kết quả:
thánh hoàng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng tôn xưng ông vua. Như Thánh chúa 聖主, Thánh đế 聖帝 — Vị thần được một vùng thờ phượng. Đoạn trường tân thanh : » Quá lời nguyện hết thánh hoàng thổ công «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0