Có 1 kết quả:

tụ hội

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhóm họp, tụ hợp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Anh hùng tụ hội, các hoài nhất tâm” , (Đệ thập tứ hồi)
2. Cuộc hội họp. ◎Như: “ngã kim thiên hạ ngọ hữu nhất cá tụ hội” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhóm họp lại một chỗ.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0