Có 1 kết quả:

tụ tập

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tập hợp, hội hợp, tập trung. ◇Ngũ đại sử bình thoại : “Hữu cá phú nhân Hoàng Tông Đán, gia sản sổ vạn, phiến diêm vi sanh, hỉ tụ tập ác thiếu” , , , (Lương sử , Quyển thượng).
2. ☆Tương tự: “oái tụy” , “tập hợp” , “tập kết” , “tập trung” , “cưu tập” , “tụ hội” , “tụ tích” , “tề tập” , “quần tập” , “hàm tập” , “nghĩ hợp” .
3. ★Tương phản: “phân li” , “phân tán” , “li tán” , “giải tán” , “tán bố” , “tán khai” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo tới nhóm họp tại một nơi.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0