Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
văn danh
1
/1
聞名
văn danh
Từ điển trích dẫn
1. Nghe tới tên, biết tiếng. ◎Như: “văn danh bất như kiến diện” 聞名不如見面 nghe tiếng không bằng thấy mặt.
2. Nổi tiếng, trứ danh. ◎Như: “Tây Hồ mĩ cảnh, văn danh toàn quốc” 西湖美景, 聞名全國.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦
(
Trương Hán Siêu
)
•
Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔
(
Đỗ Phủ
)
•
Hải man man - 海漫漫
(
Bạch Cư Dị
)
•
Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記
(
Trương Hựu Tân
)
•
Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌
(
Ngô Tích Kỳ
)
Bình luận
0