Có 1 kết quả:
thanh
Tổng nét: 17
Bộ: nhĩ 耳 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱殸耳
Nét bút: 一丨一フ丨一ノノフフ丶一丨丨一一一
Thương Hiệt: GESJ (土水尸十)
Unicode: U+8072
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shēng ㄕㄥ
Âm Nôm: thanh, thiêng, thinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): こえ (koe), こわ- (kowa-)
Âm Hàn: 성
Âm Quảng Đông: seng1, sing1
Âm Nôm: thanh, thiêng, thinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): こえ (koe), こわ- (kowa-)
Âm Hàn: 성
Âm Quảng Đông: seng1, sing1
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Độc Tùng Đường “Thu hoài” chi tác nhân thứ kỳ vận - 讀松堂秋懷之作因次其韻 (Nguyễn Thông)
• Hoa Thanh cung - 華清宮 (Đỗ Thường)
• Khuê oán kỳ 097 - 閨怨其九十七 (Tôn Phần)
• Phát Du Châu khước ký Vi phán quan - 發渝洲卻寄韋判官 (Tư Không Thự)
• Quá Hoa Thanh cung kỳ 3 - 過華清宮其三 (Đỗ Mục)
• Tân Ninh dạ phát - 新寧夜發 (Nguyễn Đề)
• Thuật hoài - 述懷 (Phan Huy Ích)
• Tương tư khúc - 相思曲 (Đới Thúc Luân)
• Văn Thánh miếu - 文聖廟 (Bùi Cơ Túc)
• Vũ Thắng quan - 武勝關 (Nguyễn Du)
• Hoa Thanh cung - 華清宮 (Đỗ Thường)
• Khuê oán kỳ 097 - 閨怨其九十七 (Tôn Phần)
• Phát Du Châu khước ký Vi phán quan - 發渝洲卻寄韋判官 (Tư Không Thự)
• Quá Hoa Thanh cung kỳ 3 - 過華清宮其三 (Đỗ Mục)
• Tân Ninh dạ phát - 新寧夜發 (Nguyễn Đề)
• Thuật hoài - 述懷 (Phan Huy Ích)
• Tương tư khúc - 相思曲 (Đới Thúc Luân)
• Văn Thánh miếu - 文聖廟 (Bùi Cơ Túc)
• Vũ Thắng quan - 武勝關 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếng, âm thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng. ◎Như: “tiếu thanh” 笑聲 tiếng cười, “lôi thanh” 雷聲 tiếng sấm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chung tiêu thính vũ thanh” 終宵聽雨聲 (Thính vũ 聽雨) Suốt đêm nghe tiếng mưa.
2. (Danh) Đời xưa chia ra năm thứ tiếng là “cung, thương, giốc, chủy, vũ” 宮, 商, 角, 徵, 羽. Âm nhạc cứ noi đấy làm mẫu mực.
3. (Danh) Tiếng người chia ra bốn thứ tiếng là “bình, thượng, khứ, nhập” 平, 上, 去, 入. Âm chữ cứ noi đấy làm mẫu mực.
4. (Danh) Âm nhạc. ◎Như: “thanh sắc” 聲色 âm nhạc và sắc đẹp.
5. (Danh) Lời nói. ◇Sử Kí 史記: “Thần văn cổ chi quân tử, giao tuyệt bất xuất ác thanh” 臣聞古之君子, 交絕不出惡聲 (Nhạc Nghị truyện 樂毅傳) Thần nghe bậc quân tử đời xưa, tuyệt giao với ai rồi, không nói ra lời xấu ác (về người đó).
6. (Danh) Tin tức, âm hao. ◇Hán Thư 漢書: “Giới thượng đình trường kí thanh tạ ngã” 界上亭長寄聲謝我 (Triệu Quảng Hán truyện 趙廣漢傳) Đình trưởng trong vùng gởi tin đến tạ lỗi với ta.
7. (Danh) Tiếng tăm, danh dự. ◎Như: “danh thanh đại chấn” 名聲大振 tiếng tăm vang dội.
8. (Động) Nêu rõ, tuyên bố. ◎Như: “thanh minh” 聲明 nêu rõ việc làm ra, “thanh tội trí thảo” 聲罪致討 kể tội mà đánh.
2. (Danh) Đời xưa chia ra năm thứ tiếng là “cung, thương, giốc, chủy, vũ” 宮, 商, 角, 徵, 羽. Âm nhạc cứ noi đấy làm mẫu mực.
3. (Danh) Tiếng người chia ra bốn thứ tiếng là “bình, thượng, khứ, nhập” 平, 上, 去, 入. Âm chữ cứ noi đấy làm mẫu mực.
4. (Danh) Âm nhạc. ◎Như: “thanh sắc” 聲色 âm nhạc và sắc đẹp.
5. (Danh) Lời nói. ◇Sử Kí 史記: “Thần văn cổ chi quân tử, giao tuyệt bất xuất ác thanh” 臣聞古之君子, 交絕不出惡聲 (Nhạc Nghị truyện 樂毅傳) Thần nghe bậc quân tử đời xưa, tuyệt giao với ai rồi, không nói ra lời xấu ác (về người đó).
6. (Danh) Tin tức, âm hao. ◇Hán Thư 漢書: “Giới thượng đình trường kí thanh tạ ngã” 界上亭長寄聲謝我 (Triệu Quảng Hán truyện 趙廣漢傳) Đình trưởng trong vùng gởi tin đến tạ lỗi với ta.
7. (Danh) Tiếng tăm, danh dự. ◎Như: “danh thanh đại chấn” 名聲大振 tiếng tăm vang dội.
8. (Động) Nêu rõ, tuyên bố. ◎Như: “thanh minh” 聲明 nêu rõ việc làm ra, “thanh tội trí thảo” 聲罪致討 kể tội mà đánh.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng. Nguyễn Trãi 阮廌: Chung tiêu thính vũ thanh 終宵聽雨聲 suốt đêm nghe tiếng mưa.
② Ðời xưa chia ra năm thứ tiếng là cung, thương, giốc, chuỷ, vũ 宮、商、角、徵、羽. Âm nhạc cứ noi đấy làm mẫu mực. Còn tiếng người thì chia ra bốn thứ tiếng là bình, thượng, khứ, nhập 平、上、去、入. Âm chữ cứ noi đấy làm mẫu mực.
③ Âm nhạc, như thanh dong 聲容 tiếng tăm dáng dấp, thanh sắc 聲色 tiếng hay sắc đẹp.
④ Lời nói, như trí thanh 致聲 gửi lời đến.
⑤ Tiếng khen.
⑥ Kể, như thanh tội trí thảo 聲罪致討 kể tội mà đánh.
⑦ Nêu rõ, như thanh minh 聲明 nêu rõ việc làm ra.
② Ðời xưa chia ra năm thứ tiếng là cung, thương, giốc, chuỷ, vũ 宮、商、角、徵、羽. Âm nhạc cứ noi đấy làm mẫu mực. Còn tiếng người thì chia ra bốn thứ tiếng là bình, thượng, khứ, nhập 平、上、去、入. Âm chữ cứ noi đấy làm mẫu mực.
③ Âm nhạc, như thanh dong 聲容 tiếng tăm dáng dấp, thanh sắc 聲色 tiếng hay sắc đẹp.
④ Lời nói, như trí thanh 致聲 gửi lời đến.
⑤ Tiếng khen.
⑥ Kể, như thanh tội trí thảo 聲罪致討 kể tội mà đánh.
⑦ Nêu rõ, như thanh minh 聲明 nêu rõ việc làm ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng, tăm: 大聲說話 Nói lớn tiếng; 不通聲氣 Không tin tức qua lại, biệt tăm;
② Thanh: 四聲 Bốn thanh; 平聲 Thanh bằng;
③ Thanh điệu. Xem 調 [diào] nghĩa
④;
④ Tuyên bố, nói rõ, nêu rõ: 聲明 Tuyên bố, thanh minh; 聲罪致討 Kể rõ tội mà đánh dẹp;
⑤ Tiếng tăm: 聲望 Thanh vọng, tiếng tăm, danh dự.
② Thanh: 四聲 Bốn thanh; 平聲 Thanh bằng;
③ Thanh điệu. Xem 調 [diào] nghĩa
④;
④ Tuyên bố, nói rõ, nêu rõ: 聲明 Tuyên bố, thanh minh; 聲罪致討 Kể rõ tội mà đánh dẹp;
⑤ Tiếng tăm: 聲望 Thanh vọng, tiếng tăm, danh dự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng. Tiếng động. Tiếng nói — Tiếng tăm.
Từ ghép 45
á thanh 瘂聲 • ác thanh 惡聲 • âm thanh 陰聲 • âm thanh 音聲 • bách thanh điểu 百聲鳥 • bất tắc thanh 不則聲 • bình thanh 平聲 • chung thanh 鐘聲 • chưởng thanh 掌聲 • danh thanh 名聲 • di thanh 彞聲 • dương thanh 揚聲 • đại thanh 大聲 • đại thanh tật hô 大聲疾呼 • đoạn trường tân thanh 斷腸新聲 • đồng thanh 同聲 • gia thanh 家聲 • hài thanh 諧聲 • hồi thanh 回聲 • hưởng thanh 響聲 • khiếu thanh 叫聲 • khuếch thanh 擴聲 • liên thanh 連聲 • nghĩ thanh 擬聲 • nhân thanh 人聲 • nhuyễn thanh 輭聲 • phong thanh 風聲 • sở thanh 楚聲 • táo thanh 噪聲 • thanh âm 聲音 • thanh danh 聲名 • thanh khí 聲氣 • thanh minh 聲明 • thanh sắc 聲色 • thanh sắc câu lệ 聲色俱厲 • thanh thế 聲勢 • thanh tra 聲查 • thanh vọng 聲望 • thất thanh 失聲 • thu thanh 收聲 • tiểu thanh 小聲 • truyền thanh 傳聲 • văn thanh 文聲 • vĩ thanh 尾聲 • xú thanh 醜聲